Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn GDCD lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương

Trang 1/4 - Mã đề thi A
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NINH GIANG NĂM HỌC : 2022 - 2023
Mã đề thi: A MÔN: GDCD 12
Thời gian làm bài: 50 phút( không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi 40 câu – số trang 4 trang
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Pháp lut bt ngun t xã hi, do các thnh viên ca xã hi thc hin v s phát trin ca xã hi.
L biu hin bản chất no ca pháp lut ?
A. Bóc lt. B. Xã hi. C. Giai cấp. D. Bnh đẳng.
Câu 2: Vic cơ quan nh nước có thẩm quyền ra quyết định khởi tố bị can v bt tạm giam đối với anh V
l lao đng t do v anh M l ch mt cơ sở cầm cố ti sản về hnh vi tổ chức đánh bạc dưới hnh thức cá
đ bóng đá l th hin đặc trưng no sau đây ca pháp lut?
A. Tính đa nghĩa, luôn thay đổi. B. Tính liên hon, không gián đoạn.
C. Tính quyền lc, bt buc chung. D. Tính đặc thù, được bảo mt.
Câu 3: Trong cuc họp với đại din các h gia đnh, anh D lên tiếng phản đối mức kinh phí đóng góp xây dng
nh văn hóa do ông A Ch tịch xã đề xuất nhưng chị K l thư kí cuc họp không ghi ý kiến ca anh D vo biên
bản. Khi b M phát hin v phê phán vic ny, ông A đã ngt lời, đuổi b M ra khỏi cuc họp. Sau đó, chị G l con
gái b M đã viết bi nói xấu ông A trên mạng xã hi. Những ai dưới đây đã sử dụng pháp lut?
A. Ông A v chị G. B. Anh D và bà M.
C. Anh D, b M v chị G. D. Ông A, chị K, chị G v b M.
Câu 4: Lut giao thông đường b quy định mọi người khi tham gia giao thông ở Vit Nam đều chấp hnh
hiu lnh, bin báo, tín hiu, vạch kẻ đường… phản ảnh đặc trưng cơ bản no ca pháp lut?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lc, bt buc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hnh thức. D. Tính xác định chặt chẽ về ni dung.
Câu 5: Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp lut khi thc hin hnh vi no sau đây?
A. Ủy quyền giao nhn hng hóa. B. Thay đổi ni dung di chúc.
C. Xóa bỏ các loại cạnh tranh. D. Thu hi giấy phép kinh doanh.
Câu 6: Anh V điều khin xe máy đi vo đường ngược chiều gây tai nạn cho ông B lm xe ca ông B bị
hư hỏng nặng, người bị xây xát nhẹ. Trong trường hợp trên anh V phải chịu trách nhim pháp lí no?
A. Hnh chính v hnh s. B. Hnh chính v dân s.
C. Dân s v hnh s. D. Dân s v kỷ lut.
Câu 7: Đâu không phải l văn bản quy phạm pháp lut?
A. Hiến pháp. B. Điều l Đon thanh niên.
C. Lut đất đai. D. Chỉ thị 16 ca Chính ph.
Câu 8: Vi phạm hnh chính l hnh vi vi phạm pháp lut, xâm hại tới
A. các quy tc quản lý nh nước. B. các hnh vi nguy him cho xã hi.
C. quan h lao đng v công vụ nh nước. D. quan h ti sản v nhân thân.
Câu 9: Học sinh đ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi lanh bằng bao nhiêu?
A. T 50 cm
3
- 90cm
3
B. T 50 cm
3
C. Trên 90 cm
3
D. T 90 cm
3
Câu 10: Người phải chịu trách nhim hnh s về mọi ti phạm theo quy định ca pháp lut có đ tuổi l
A. t đ 14 đến dưới 16 tuổi. B. t đ 14 tuổi trở lên.
C. t đ 18 tuổi trở lên. D. t đ 16 tuổi trở lên.
Câu 11: Vi phạm pháp lut l những hnh vi trái pháp lut, do người có năng lc pháp lý
thc hin. Dấu hiu no còn thiếu đ xác định hnh vi vi phạm pháp lut?
Trang 2/4 - Mã đề thi A
A. lỗi. B. tri thức.
C. ý chí. D. khả năng gánh chịu.
Câu 12: Xâm phạm bản quyền sở hữu nhãn mác hng hóa ca doanh nghip khác l vi phạm pháp lut
nào?
A. Hành chính. B. Dân s. C. Kỷ lut. D. Hnh s.
Câu 13: Hnh thức th hin ca pháp lut l các văn bản có chứa
A. chuẩn mc chung. B. quy tc chung.
C. quy phạm pháp lut. D. quy định bt buc.
Câu 14: Quyền v nghĩa vụ ca công dân không bị phân bit bởi
A. Năng lc hnh vi dân s. B. Quốc tịch.
C. Đ tuổi. D. Dân tc, tôn giáo.
Câu 15: Trong các hnh vi sau đây, hnh vi no phải chịu trách nhim kỷ lut?
A. Điều khin xe máy đi ngược đường mt chiều.
B. Cướp git dây chuyền, túi xách ca người đi đường.
C. Công chức vi phạm vo ngy công, giờ công.
D. Đánh người gây thương tích.
Câu 16: Mọi hnh vi xâm phạm quyền lợi ích hợp pháp ca công dân đều phải xử lí
A. hành chính. B. tht nặng.
C. tht nhanh. D. nghiêm minh, kịp thời.
Câu 17: Nghĩa vụ m các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hu quả bất lợi t hnh vi trái pháp lut ca mnh
là gì?
A. Trách nhim pháp lí. B. Hu quả pháp lí.
C. Tính chất pháp lí. D. Quyền lợi pháp lí.
Câu 18: Khi nh nước đại din th các quy phạm pháp lut do nh nước ban hnh phải phù hợp với
A. tất cả các quy phạm đạo đức. B. nguyn vong ca nhân dân.
C. ý chí ca giai cấp cầm quyền. D. tất cả mọi tầng lớp nhân dân.
Câu 19: Pháp lut nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam th hin ý chí, nhu cầu, lợi ích ca
A. Giai cấp nông dân. B. giai cấp tư sản.
C. đa số nhân dân lao đng. D. giai cấp thống trị.
Câu 20: Chị K là nhân viên mt công ty tư nhân đã mua vt tư nông nghip ca b A v nợ lại b 150
triu đng ri bỏ trốn với mục đích chiếm đoạt số tiền trn. Sau nhiều lần không liên lạc được với chị K
đ đòi nợ, b A đã lm đơn tố cáo chị với cơ quan chức năng. Chị K phải chịu những trách nhim pháp lí
no sau đây?
A. Hnh s v hnh chính. B. Dân s v hnh chính.
C. Hnh s v dân s. D. Dân s v kỉ lut.
Câu 21: Mọi công dân có quyền học văn hóa v học nghề bằng nhiều hnh thức, cách thức khác nhau l
biu hin ca công dân bnh đẳng về
A. lợi ích. B. nghĩa vụ. C. hưởng quyền. D. trách nhim.
Câu 22: Em hãy hon thin khẳng định sau: “Pháp lut l h thống quy tc xử s mang tính .....................,
do .................. ban hnh v bảo đảm thc hin, th hin ....................... ca giai cấp thống trị v phụ thuc
vo các điều kin .................. , l nhân tố điều chỉnh các quan h hi”
A. bt buc – quốc hi – lý tưởng – kinh tế xã hi.
B. bt buc chung – nh nước – ý chí – kinh tế xã hi.
C. bt buc – quốc hi – ý chí – chính trị.
D. bt buc chung – nh nước – lý tưởng – chính trị.
Trang 3/4 - Mã đề thi A
Câu 23: Bnh đẳng về quyền v nghĩa vụ ca công dân trước pháp lut được hiu l:
A. Công dân được hưởng quyền bằng nhau.
B. Công dân được bnh đẳng trong hưởng quyền v lm nghĩa vụ theo quy định ca pháp lut.
C. Công dân được hưởng mọi quyền lợi v phải lm mọi nghĩa vụ.
D. Công dân được t do thc hin quyền m mnh mong muốn.
Câu 24: Khi công dân vi phạm pháp lut với tính chất v mức đ vi phạm như nhau, trong mt hon cảnh
như nhau th phải chịu trách nhim pháp lí
A. ngang nhau. B. như nhau. C. bằng nhau. D. khác nhau.
Câu 25: Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu no đó ca con người l
A. giá trị lao đng. B. giá trị hng hóa.
C. giá trị sức lao đng. D. giá trị sử dụng ca hng hóa.
Câu 26: Kết cấu hạ tầng ca sản xuất thuc yếu tố cơ bản no dưới đây ca quá trnh sản xuất?
A. Tư liu lao đng. B. Công cụ lao đng.
C. Đối tượng lao đng. D. Nguyên vt liu nhân tạo.
Câu 27: Cá nhân, tổ chức không lm những vic phải lm theo quy định ca pháp lut th đó l hnh vi vi
phạm pháp lut ở dạng no?
A. có mục đích. B. không có mục đích.
C. không hnh đng. D. hnh đng.
Câu 28: Đạt mt đ tuổi nhất định, theo quy định ca pháp lut, có th nhn thức v điều khin hnh vi ca mnh,
t quyết định cách cư xử ca mnh l phản ảnh dấu hiu no ca vi
phạm pháp lut?
A. Người có năng lc, trách nhim pháp lý. B. Hnh vi trái pháp lut.
C. Người vi phạm pháp lut phải có lỗi. D. Hnh vi không hợp pháp.
Câu 29: Ông P cùng vợ l b T t ý lấn chiếm đất thuc hnh lang an ton lưới đin đ xây dng nh ở.
Cơ quan chức năng đến lp biên bản, yêu cầu dng xây dng nhưng ông P không chấp hnh. Ông P v b
T vẫn tiếp tục thuê anh N, anh M đến lm mái che sân thượng v anh K th chở vt liu cho mnh. Anh K
chở vt liu cng kềnh đã va qut với người đi đường lm họ bị thương phải nằm vin. Những ai dưới đây
va phải chịu trách nhim hnh chính va phải chịu trách nhim dân s?
A. Ông P, anh M và anh N. B. Bà T, anh N và anh M.
C. Anh K. D. Anh K, anh N và anh M.
Câu 30: Không đng ý với quyết định buc thôi vic ca công ty X, chị K đã lm đơn khiếu nại lên Giám
đốc công ty. Trong trường hợp ny chị K đã thc hin pháp lut theo hnh thức no dưới đây?
A. Áp dụng pháp lut. B. Thi hnh pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. Sử dụng pháp lut
Câu 31: Trong các hnh vi dưới đây hnh vi no th hin vic áp dụng pháp lut?
A. Tòa án ra quyết định ly hôn giữa anh H v chị T.
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nh nước.
C. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiu đèn đỏ.
D. Anh A v chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.
Câu 32: Trong giờ lm vic, anh Q chở H đi uống c phê. Do điều khin xe máy đi vo đường ngược
chiều nên anh Q đã va chạm với chị N đang đi đúng ln đường. Thấy anh H v anh Q không dng xe cho
chị N m còn quát nạt chị, ông P l lái xe ôm gần đó ra can ngăn nhưng anh Q v anh H không dng lại
m còn xúc phạm ông P. Quá bức xúc, ông P đã đánh anh Q v anh H. Những ai dưới đây va vi phạm kỉ
lut v vi phạm hnh chính?
A. Anh Q và anh H. B. Anh Q, anh H v chị N.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn GDCD lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn GDCD lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng làm bài thi dưới đây nhé.

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn GDCD năm 2023 trường Ninh Giang

CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp án
1B11A21C31A
2C12B22B32A
3B13C23B33C
4A14D24B34B
5D15C25D35D
6B16D26A36D
7B17A27C37A
8A18C28A38D
9B19C29C39D
10D20C30D40A

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn GDCD lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2023.

Đánh giá bài viết
1 565
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc Gia môn GDCD

    Xem thêm