Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng gồm 8 câu hỏi lớn có đáp án đi kèm, đây là tài liệu luyện tập Tiếng Anh thú vị dành cho các em học sinh lớp 3. Các em sẽ rèn luyện từ vựng, cách viết và ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản với đề thi này.

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Nghi Tân, Nghệ An

Trường TH Phạm Văn Đồng

Họ và tên:.......................................

Lớp 3..........

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN TIẾNG ANH LỚP 3

Thời gian: 40 phút - Năm học 2014 - 2015

PART 1: LISTENING ( 20 minutes)

Question 1. Listen and number. (1 pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Question 2. Listen and draw the line. There is an example. (1 pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Question 3. Listen and tick. (2 pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 1: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ

1. There is a garden in front of the house. 3. There is a kitchen.

2. A: This is my bedroom. 4. The bathroom is big.
B: Oh, it’s nice

Đáp án: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Question 2: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ

0. I have a parrot.

1. Do you have a teddy bear? - > Yes, I do

2. My brother has a goldfish.

3. Nam has a plane.

4. What toys do you like? -> I like ships.

Question 3: (2.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.5 đ

1. A. What are they doing? -> They are playing kites.

2. B. What’s the weather like? -> It’s sunny.

3. A. They are playing hide and seek.

4. A. How old is your sister? -> She’s eleven.

Question 4:(1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ

1. There are two posters on the wall. 2. The balls are under the bed.

3. I have a dog. 4. My sister has two rabbits

Question 5: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. is 2. robots 3.has 4. listening 5. toys

Question 6: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. home 2. kitchen 3. watching 4. Linda 5. cleaning

Question 7: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. car 2. doll 3. rabbit 4. cat

Question 8: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ

1. There are four doors.

2. I have a robot.

3. He has two brothers.

4. She is playing the piano.

Đánh giá bài viết
153 71.306
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm