Từ điển Tiếng Anh kinh tế

Từ điển Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Từ điển Tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... thường xuyên sử dụng trong môi trường học tập và làm việc sẽ là cẩm nang hữu ích cho các bạn học Tiếng Anh ngành kinh tế. Từ điển chuyên ngành kinh tế này sẽ giúp các bạn tra cứu dễ dàng nghĩa của các thuật ngữ kinh tế và các từ đồng nghĩa, liên quan cùng chủ đề.

Dictionary of Business

Sample Business Letters (101 - 200)

Express Series: English for Marketing & Advertising

Từ điển Tiếng Anh kinh tế

Đây là từ điển song ngữ Anh - Việt, Việt - Anh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như: Kinh tế tổng hợp, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế quốc tế, kinh tế chính trị, tài chính...

IDTừNghĩaGiải thích
1Abatement costChi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.
2Ability and earningsNăng lực và thu nhậpThước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực
3Ability to payKhả năng chi trả.
4Ability to pay theoryLý thuyết về khả năng chi trảMột lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
5Abnormal profitsLợi nhuận dị thườngXem SUPER-NORMAL PROFITS
6AbscissaHoành độGiá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều.
7AbsenteeismTrốn việc, sự nghỉ làm không có lý doSự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị.
8Absentee landlordĐịa chủ (chủ bất động sản) cách biệtNgười chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
9Absolute advantageLợi thế tuyệt đối.Xem Comparative Advantage.
10Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của các hãng đã thiết lập, vì thế các hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to entry)
11Absolute income hypothesisGiả thuyết thu nhập tuyệt đối.Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu dùng (C) là một hàm số của thu nhập khả dụng của cá nhân (Yd): C = C (Yd).
12Absolute monopolyĐộc quyền tuyệt đối.Xem Monopoly.
13Absolute pricesGiá tuyệt đối.Giá đo bằng tiền ngược với với giá tương đối. Đó là giá của các hàng hoá, dịch vụ được biểu diễn trực tiếp dưới dạng số lượng của đơn vị tiền tệ. Xem Price
14Absolute scarcityKhan hiếm tuyệt đối.Xem Scarcity
15Absolute valueGiá trị tuyệt đối.Giá trị của một biến bỏ qua dấu của nó.
16Absorption approachPhương pháp hấp thu.Phương pháp phân tích tác động của sự phá giá hoặc giảm tỷ giá hối đoái của một nước đối với cán cân thương mại.
17AbstinenceNhịn chi tiêu.Một thuật ngữ miêu tả sự cần thiết giảm bớt tiêu dùng hiện tại để tích luỹ tư bản.
18Accelerated depreciationKhấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.Xem DEPRECIATION
19Accelerating inflationLạm phát gia tốc.Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính phủ cố giữ tỷ lệ thất nghiệp dưới mức tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì việc đó sẽ dẫn tới lạm phát gia tốc.
20AcceleratorGia sốXem Accelerator principle.

Đánh giá bài viết
124 171.880
Sắp xếp theo

    Từ điển tiếng Anh

    Xem thêm