1 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng bao nhiêu kg. Đổi tấn, tạ, yến sang kg. VnDoc hướng dẫn cách chuyển đổi các đơn vị này một cách chính xác nhất, giúp các bạn cách chuyển đổi các đơn vị này cũng như giải đáp 1 tấn bằng bao nhiêu kg?

Công thức để quy đổi đơn vị trọng lượng từ nhỏ sang lớn hay từ lớn sang nhỏ là dạng bài toán phổ biến hiện nay, các em học sinh đều được dạy và thực hành làm bài tập rất nhiều. Yêu cầu duy nhất của dạng công thức quy đổi này rất đơn giản đó là chúng ta chỉ cần nhớ được thứ tự đúng của các đơn vị, sau đó nhân hoặc chia với 10 là có thể chuyển đổi dễ dàng. Vậy thì việc tính 1 tấn bằng bao nhiêu kg , đổi tấn, tạ , yến sang kg cũng thật nhanh chóng phải không các bạn?

1 TẤN BẰNG BAO NHIÊU KG, ĐỔI TẤN, TẠ, YẾN SANG KG?

- 1 tấn = 1.000 kg

- 1 tạ = 100 kg

- 1 yến = 10 kg

Tấn, tạ, yến là đơn vị dùng để xác định, đo khối lượng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày tại Việt Nam bên cạnh đơn vị đo là kg. Do vậy trong quá trình hoc tập hay làm việc chúng ta cần phải nắm được quy tắc chuyển đổi từ tấn, tạ, yến sang kg. Bởi nhiều khi sử dụng đơn vị tính tấn, tạ, yến sẽ thích hợp hơn là khi chúng ta sử dụng đơn vì là kg.

Tấn (tonne) là đơn vị đo khối lượng cổ nhưng hiện nay, đơn vị này vẫn được sử dụng phổ biến để quy đổi, tính toán dễ dàng hơn. Trước kia, 1 tấn chỉ bằng 604,5 kg. Tuy nhiên, hiện nay, giá trị tấn và kg đã thay đổi. Theo quy luật thì Tấn => Tạ => Yến => Kg (kilogram) thì đơn vị trước lớn hơn đơn vị sau là 10 lần.

Quy đổi các đơn vị đo lường khối lượng cơ bản:

- 1 Tấn = 10 Tạ

- 1 Tạ = 10 Yến

- 1 Yến = 10 Kg

- 1 kg = 10 lạng

- 1 lạng = 100 gram

Như vậy, 1 Tấn = 1000 kg (1 tấn bằng một nghìn kg)

Bên cạnh đó, nhiều quốc gia sử dụng đơn vị khối lượng là pound. Ở nước Mỹ và nước Anh, đơn vị tấn (hay còn viết là ton) không tuân thủ theo đơn vị tấn (tonne) trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Ở Mỹ, tấn gọi là ton, short ton; 1 ton = 2000 pound = 907,18474kg. Còn ở Anh thì tấn gọi là ton, long ton, 1 ton = 2240 pound = 1016,047 kg.

CÁCH QUY ĐỔI 1 TẤN BẰNG BAO NHIÊU KILOGAM (KG)

1 tấn = 1000 kg (Một tấn bằng một nghìn kilogam )

10 tấn = 10000 kg (Mười tấn bằng mười nghìn kilogam)

100 tấn = 1000000 kg (Một trăm tấn bằng một triệu kilogam)

1 tấn = 10 tạ (Một tấn bằng mười tạ)

1 tấn = 100 yến (Một tấn bằng một trăm yến)

1 tạ = 100kg ( Một tạ bằng một trăm kilogam)

10 tạ = 1000kg ( Mười tạ bằng một nghìn kilogam)

100 tạ = 10000kg (Một trăm tạ bằng mười nghìn kilogam)

1 tạ = 0.1 tấn (Một tạ bằng không phẩy một tấn)

1 tạ = 10 yến (Một tạ bằng mười yến)

1 yến = 10kg (Một yến bằng 10 kilogam)

10 yến = 100kg (Mười yến bằng một trăm kilogam)

100 yến = 1000kg (Một trăm yến bằng một nghìn kilogam)

1 yến = 0.01 tấn (Một yến bằng không phẩy không một tấn)

1 tấn = 0.1 tạ (Một tấn bằng không phẩy không một tạ)

>> Chi tiết: Bảng đơn vị đo khối lượng

Trên đây là cách quy đổi 1 tấn bằng bao nhiêu kg cho các bạn học sinh tham khảo áp dụng các công thức vào học tập, vận dụng các dạng bài tập liên quan.

Đánh giá bài viết
11 4.509
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nấm
    Nấm

    100kg bằng bao nhiêu tấn ạ

    Thích Phản hồi 18/12/21

    Hỏi đáp môn Toán

    Xem thêm