121 câu trắc nghiệm quan hệ song song

Câu trắc nghiệm quan hệ song song

Việc giảng dạy và học tập môn Toán lớp 11 của quý thầy cô và các bạn học sinh sẽ được trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết khi bạn sở hữu tài liệu: 121 câu trắc nghiệm quan hệ song song. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo để học tập tốt hơn và có kết quả cao trong các kì thi.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ SONG SONG

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD có AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm của SA, N = SD∩(BCM). Qua điểm N kẻ đường thẳng d song song với BD. Khi đó d cắt:

A. AB B. SC C. SB D. SA

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cả 3 câu trên đều sai.

B. Hình thang có thể là hình biểu diễn của một hình bình hành.

C. Trọng tâm G của tam giác ABC có hình chiếu song song là trọng tâm G’ của tam giác A’B’C’, trong đó A’B’C’ là hình chiếu song song của tam giác ABC.

D. Hình chiếu song song của hai đường chéo nhau có thể là hai đường song song.

Câu 3: Cho tứ diện ABCD cótrọng tâm G. M,N lần lượt là trung điểm của CD, AB. Khi đó BC và MN là hai đường thẳng:

A. chéo nhau B. có hai điểm chung C. song song D. cắt nhau

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM = 3MC, N là giao điểm của SD và (MAB). Khi đó hình chiếu song song của SM trên mp(ABC) theo phương chiếu SA là:

A. BC B. AC C. DB D. DC

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM = 3MC, N là giao điểm của SD và (MAB). Khi đó hai đường thẳng CD và MN là hai đường thẳng:

A. cắt nhau B. chéo nhau C. song song D. có hai điểm chung

Câu 6: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A. mặt phẳng (PCD). B. mặt phẳng (ABC). C. mặt phẳng (ABD). D. mặt phẳng (BCD).

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Một mp(α) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại các điểm A’, B’, C’, D’ sao cho tứ giác A’B’C’D’ cũng là hình bình hành. Qua S kẻ Sx, Sy lần lượt song song với AB, AD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Khi đó ta có:

A. Giao tuyến của (SAC) và (SB’D’) là đường thẳng Sx

B. Giao tuyến của (SB’D’) và (SAC) là đường thẳng SO

C. Giao tuyến của (SA’B’) và (SC’D’) là đường thẳng Sy

D. Giao tuyến của (SA’D’) và (SBC) là đường thẳng SO

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi G, E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Khi đó ta có:

A. GE và MN trùng nhau B. GE và MN chéo nhau

C. GE//MN D. GE cắt BC

Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:

A. SC B. SB C. SA D. SO

Câu 10: Trong mp (α), Cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc (α) Giao tuyến của (SAC) và (SBD) là:

A. SF B. SC C. AE D. SE

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB//CD. Gọi d là giao tuyến của hai mp (ASB) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. d//AB B. d cắt AB C. d cắt AD D. d cắt CD

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.

B. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đồng quy .

C. Cả A, B, C đều sai.

D. Nếu 3 mặt phẳng đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.

Câu 13: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của cạnh CD, G là trọng tâm tứ diện. Khi đó hai đường thẳng AD và GM là hai đường thẳng:

A. chéo nhau B. có hai điểm chung C. song song D. có một điểm chung

Câu 14: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Một điểm và một đường thẳng

B. Hai đường thẳng cắt nhau

C. Ba điểm

D. Bốn điểm

Câu 15: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AA’, A’C’, BC. Khi đó:

A. (MNP)//(BC’A’) B. (MNQ)//(A’B’C)

C. (NQP)//(CA’B’) D. (MNP)//(A’CC’)

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về

Đánh giá bài viết
1 1.842
Sắp xếp theo

Trắc nghiệm Hình học 11

Xem thêm