6 giai đoạn học vần cho bé
Dạy đánh vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
6 GIAI ĐOẠN HỌC VẦN CHO BÉ
GIAI ĐOẠN 0: NHỮNG ĐIỀU MẸ CẦN BIẾT
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD:
녘 녘 R R 쳌 ꘘ 뀘 쳌
a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t,
th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao ồ
- 4 uê uê (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư)
uê ôR (iê, uô, ươ).
- 2 p녘ụ b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s,
th, tr, x, gi, r.
뀘 ê ợ 녘R bằ 4뀘 녘ữ, 뀘 녘ữ 녘R R ê
녘ê 0 녘ữ ữa k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa.
ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi 녘 녘ô p녘R o
녘Ru 녘p R쳌
ụ 녘ữ 녘R 녘 녘 o o R, 녘u ê 녘aR
u o 녘녘, 녘 녘ô p녘R o 녘aR 녘ữ 녘 녘p R쳌
Phần 2. Âm tiết:
- MỗR R o R R, ặ ữ 녘녘 R쳌
- R R R ợ 녘 녘R bằ ợ ồ 녘 au
H爠c sinh cần nm chc:
Tiếng đầy đ gm c phần: Phần đầu, phần vần, phần thanh.
Phần . Các thành tố cấu tạo âm tiết:
.1. Thanh điệu: R R
è6 thanh điệu:
- 녘a녘 녘ô ấu (녘a녘 a)
- 녘a녘 녘u
- 녘a녘 녘ỏR
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- 녘a녘 ã
- 녘a녘 ắ
- 녘a녘 ặ쳌
è dấu thanh ấu ắ, ấu 녘u, ấu 녘ỏR, ấu ã, ấu ặ쳌
.2. Âm đầu:
녘R 녘녘 p녘 u a R R R bao R
p녘ụ 2 p녘ụ u
ồ: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng
(ngh), ph, kh, th, x.
Lưu ý ꘘố ợ 녘ữ R 녘Ru 녘 ố ợ o ợ
녘R bằ 2, 녘ữ R쳌 녘 R c, k, q
.. Âm đệm:
o R R, b uê ôR -w- aR ò
쳌 ợ 녘R bằ 2 o 녘ữ u, o
- Ghi bằng con chữ “u”:
+ ớ uê 녘ẹp, 녘R 녘ẹp 녘u, 녘u,…
+ ꘘau p녘ụ qua, quê, qu쳌
- Ghi bằng con chữ “o”: ớ uê , 녘R 쳌 녘oa, 녘oe, …
.4. Âm chính:
R R 쳌 4 녘녘쳌 o uê
uê ôR쳌
- uê ợ 녘 녘R bằ o 녘ữ au a, ă, â, e, ê, i
(y), o, ô, ơ, u, ư.
- uê ôR /iê/, /uô/, /ươ/ ợ 녘 녘R bằ o 녘ữ au iê
(iê, yê, ia, ya), uô (uô, ua), ươ (ươ, ưa).
.. Âm cuối:
R R 8 p녘ụ , 2 b uê 녘R aR ò uốR
- 8 p녘ụ ợ 녘 녘R bằ 8 o 녘ữ au p, t, c, ch, m, n, ng, nh.
- 2 b uê ợ 녘 녘R bằ 4 o 녘ữ u, o, i, y
Phần 4: Luật chính tả:
4.1. Luật viết hoa:
a. Tiếng đầu câu: R u u p녘R R 녘oa쳌
b. Tên riêng :
b.1.Tên riêng Tiếng Việt:
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- R 녘oa ấ R 녘ô 녘 ốR쳌 ụ Xu, R
a쳌
- M ố 녘ợp ê Rê a ợ ấu o bởR a녘 ừ 녘u
(ô, úR, 녘ồ, o, èo) 녘ợp ớR a녘 ừ Rê (녘 R)
ấu 녘ặ 녘ẽ ã 녘녘 녘녘 녘녘 녘 R 녘oa ấ R쳌
ꘘô u, ꘘô 녘ao, ồ , ửa Lò,…
- oR 녘ợp ê a 녘 녘ỉ R 녘oa R a녘
ừ Rê쳌 ô , úR ự, u 녘ê ú, …
b.2.Tên riêng tiếng nước ngoài:
- 녘ợp ê Rê ớ oR p녘Rê qua R 녘 R
녘oa 녘 R ê Rê R a쳌 Quố, Bồ Đo 녘a,…
- 녘ợp ê Rê ớ oR 녘ô p녘Rê qua -
R 녘 녘ỉ R 녘oa 녘ữ R u 녘 ốR Rữa R쳌
a-pu-녘Ra, XR녘-a-po,…쳌
c. Viết hoa đꐸ t s tôn tr爠ng : ụ B , B Ru쳌쳌쳌
4.2. Luật ghi tiếng nước ngoài:
녘ợp 녘ô p녘Rê qua - R 녘 녘e 녘 o R
녘 ấ (녘 R R)쳌 Rữa R (o ừ) p녘R 녘 ốR쳌
ụ Pa-ô, pR-a-ô쳌
4.. Luật ghi dấu thanh:
- R ấu 녘a녘 ở 녘녘 a 쳌 ụ bà, bá, loá, quỳnh, bào,
mùi…
- Ở R uê ôR 녘ô uốR 녘 ấu 녘a녘 ợ R
ở o 녘ữ 녘 녘ấ a uê ôR쳌
Ví dụ: mía, múa...
- Ở R uê ôR uốR 녘 ấu 녘a녘 ợ R ở
o 녘ữ 녘 녘aR a uê ôR쳌
Ví dụ: miến, buồn...
4.4. Luật ghi một số âm đầu:
a. Luật e, ê, i:
- () ớ e, ê, R p녘R R bằ 녘ữ (ọR a)
- () ớ e, ê, R p녘R R bằ 녘ữ 녘 (ọR p)
Tổng hợp giai đoạn học vần cho mẹ và bé
6 giai đoạn học vần cho bé được biên soạn có hệ thống, phân loại khoa học theo từng dạng bài cụ thể, giúp các bậc phụ huynh và các em học sinh chuẩn bị kỹ các kỹ năng và tài liệu vào lớp 1 thật tốt.
Trên đây là 6 giai đoạn học vần cho bé. Các bé học sinh mới bước vào lớp 1 sẽ gặp khó khăn trong việc là quen với bảng âm vần tiếng Việt cũng như bảng âm tiết. VnDoc hiểu được điều này và đã tổng hợp mẫu bảng và cách đánh vần tiếng việt lớp 1 mới nhất để các phụ huynh tham khảo.