60 từ vựng tiếng Anh lớp 3 quan trọng có phiên âm

VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
1. T vng v Màu sc
Giúp các bé phân biệt được các màu sc khác nhau bng tiếng Anh là điều cn thiết và nên được
thc hin nhng lớp sơ khai. Vì vậy khi dy t vng tiếng Anh lp 3 cho các bé không th b
qua ch đềy.
1
blue
/blu:/
Màu xanh da tri
2
pink
/piɳk/
Màu hng
3
green
/gri:n/
Màu xanh lá cây
4
purple
/’pə:pl/
Màu tím
5
orange
/’ɔrindʤ/
Màu cam
6
red
/red/
Màu đ
7
yellow
/’jelou/
Màu vàng
8
black
/blæk/
Màu đen
9
white
/wait/
Màu trng
10
brown
/braun/
Màu nâu
11
grey
/grei/
Màu xám
Sau khi hc, có th cho các bé v và tô màu bc tranh yêu thích của mình, sau đó cho bé đọc tên
tiếng Anh các màu có trong bc tranh.
2. T vng v Trường lp
Tng lớp là nơi khá thân thuộc vi các em và khi hc t vng gn lin vi ch đề y cũng dễ
VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
dàng hơn, vì các vật đu xut hin ngay xung quanh tr. Có th kết hp va dy va cho tr chơi
các trò chơi như miêu tả các đ vt hc tp trong lp hc và đoán tên bng tiếng Anh.
1
book
/buk/
sách
2
chair
/tʃeə/
Ghế
3
table
/’teibl/
Bàn
4
eraser
Cc ty
5
pen
/pen/
Bút bi
6
pencil
/’pensl/
Bút chì
7
ruler
/’ru:lə/
Thưc
8
bag
/bæg/
Cp sách
9
board
/bɔ:d/
Bng viết
10
teacher
/’ti:tʃə/
Giáo viên
11
pupil
/’pju:pl/
Hc sinh
3. T vng v V trí
Trong tiếng Anh, nhng gii t ch v trí rt ph biến và được s dụng thường xuyên. Vì vy, khi
dy t vng tiếng Anh lp 3 cho tr nên giúp tr phân bit các v trí trong tiếng Anh.
in
/in/
Bên trong
on
/ɔn/
Bên trên
VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
under
/’ʌndə/
Bên dưới
next to
/nekst/
Bên cnh
right
/rait/
Bên phi
left
/left/
Bên trái
Để tr d nh và nh lâu hơn các từ vng, thì khi dy có th kết hợp các động tác tay chân tương
ng vi các t và cho các bé làm theo, ví d như từ right (bên phi) thì đưa tay qua bên phải, on
(bên trên) thì đưa tay lên đầu…
4. T vng v miêu t
Hc nhng t vng v miêu t s giúp các bé biết cách mô t mt thứ, đồ vt, ngưi bng nhng
t tiếng Anh đơn giản. Hơn nữa, khi hc các t miêu t theo cặp trái nghĩa sẽ tăng mức đ ghi
nh cũng như lượng t các bé nh đưc.
1
old
/ould/
già
2
young
/jʌɳ/
Tr
3
ugly
/’ʌgli/
Xu
4
beautiful
/’bju:təful
/
Đẹp
5
happy
/’hæpi/
vui
6
sad
/sæd/
Bun
7
fat
/fæt/
Mp
8
thin
/θin/
m
9
long
/lɔɳ/
dài
10
short
/ʃɔ:t/
Ngn

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3

VnDoc.com xin gửi đến quý thầy cô và các bạn Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu cần thiết giúp quý thầy cô cũng như các em dạy tốt và học tốt. Sau đây mời quý thầy cô và các em vào tham khảo.

Trên đây là Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 giúp bé học tiếng Anh hiệu quả hơn. Bố mẹ có thể tham khảo thêm những bộ bài ôn tập tiếng Anh dành cho học sinh tiểu học khác tại VnDoc.com nhé!

Đánh giá bài viết
4 6.181
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

Xem thêm