Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 14: Chính tả

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 14

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 14: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 1 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 14: Phần A – Chính tả

PHÂN BIỆT l/n

1. Chọn l hay n điền vào chỗ trống và giải các câu đố sau:

a) Chim gì hay …ói nhiều …ời?

(Là chim gì?)

b) Cái gì …ưu giữ …óng

Ruột …úc …ào cũng sôi?

(Là cái gì?)

2. Tìm 4 tên con vật được viết bắt đầu bằng l.

PHÂN BIỆT i/iê

3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) con …, … thuốc, trái …, kim …. (tim, tiêm)

b) … chắn, … đấu, … tranh, cơm …. (chín, chiến)

PHÂN BIỆT ăt / ăc

4. Điền vào chỗ trống ăt hay ăc:

Tay cầm con dao

Làm sao cho s ..´..

Để mà dễ c ..´..

Để mà dễ ch…..

Ch….. củi chặt cành.

5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ:

a) đồi…., … công chuyện, vướng …, tinh … (mắc, măt)

b) … nhịp, phía …, … bếp, đánh …. (bắt, bắc)

Hướng dẫn làm bài

1. a) nói, lời – chim sáo;

b) lưu, nóng, lúc nào – phích nước.

2. Chẳng hạn: la, lừa, lợn, lươn.

3. a) con tim, tiêm thuốc, trái tim, kim tiêm.

b) chín chắn, chiến đấu, chiến tranh, cơm chín.

4. sắc, cắt, chặt, chặt.

5. a) đôi mắt, mắc công chuyện, vướng mắc, tinh mắt.

b) bắt nhịp, phía bắc, bắc bếp, đánh bắt.

Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 14: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đánh giá bài viết
1 2.448
Sắp xếp theo

    Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

    Xem thêm