Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 31: Chính tả

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 31

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 31: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 2 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 31: Phần A – Chính tả

PHÂN BIỆT r/d/gi

1. Điền d hoặc r vào chỗ trống:

a)

Ao trường đang nở hoa sen

Bờ tre vẫn chú …ế mèn vuốt …âu.

b)

Chiều hè tung cánh bay

Nghiêng mình theo cơn … ó

Bé …ữ chặt đâu …ây

Buông tay bay đi mất.

2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) cơm…., giỏi…, cây …, … sơn, lạc …, … cánh. (dang, giang, rang)

b) … bán, bàn …, con …, cầu …., …. việc, tiếng …. (dao, giao, rao)

PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã

3. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm:

quyển , bát, gia vờ, gia gạo, bai ngô, bai hoải, cửa, thịt .

4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) thước …, … hở, … vở, … lá, kín…, … lạ. (kẻ, kẽ)

b) … ban, … tố, mưa …, …. ngọc, … biển, … đảm. (bảo, bão)

Hướng dẫn làm bài

1. a) dế, râu;

b) gió, giữ, dây.

2. a) cơm rang, giỏi giang, cây giang, giang sơn, rang lạc, dang cánh,

b) rao bán, bàn giao, con dao, cầu dao, giao việc, tiếng rao.

3. vở, vỡ, giả, giã, bãi, bải, mở, mỡ.

4. a) thước kẻ, kẽ hở, kẻ vở, kẽ lá, kín kẽ, kẻ lạ.

b) bảo ban, bão tố, mưa bão, bảo ngọc, bão biển, bảo đảm.

Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 31: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đánh giá bài viết
1 2.502
Sắp xếp theo

    Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

    Xem thêm