Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona

Bài tập phòng dịch Corona lớp 4 môn tiếng Anh

Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 4 trong thời gian phòng chống dịch bệnh nCoV có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 4 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 gồm nhiều dạng bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 4 khác nhau giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả trước khi tham gia kì thi giữa kì 2 lớp 4 sắp tới.

* Tham khảo thêm bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch bệnh môn Anh 4 khác như:

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 07/03

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 06/03

- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 05/03

- Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 mới trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 08/03)

I. Circle the best answer A,B,C or D:

1. It’s time ………………………. breakfast.

A. to

B. in

C. for

D. eat

2.What …………………………. is it? It’s seven o’clock.

A. day

B. time

C. year

D. month

3. What time ……………………… it? It’s ten thirty.

A. are

B. am

C. be

D. is

4.It’s time for………………………………?

A. lunch

B. learn

C. play

D. dance

5. What time is it? It’s……………………….o’clock.

A. thirty

B. fourty

C. twenty

D. fifty

6. Excuse me. - ………………………..?

A. Thanks

B. No

C. Yes

D. What

7. Mai ……………………… lunch at 12.30.

A. have

B. has

C. does

D. plays

8. What time does Linda have…………………..?

A. fifteen

B. subject

C. dinner

D. football

9. My mother ………………….. lunch at twelve o’clock.

A. have

B. learns

C. plays

D. has

10. His brother ………………………….. to work at 6.45 A.M.

A. go

B. speak

C. play

D. goes

11. Her mother ……………………….. T.V in the evening.

A. watches

B. watch

C. plays

D. goes

12. His father goes to work …………………….. the morning.

A. on

B. in

C. at

D. to

13. She goes to bed at ……………………. P.M.

A. 10.30

B. 25.30

C. 32.30

D. 40.45

14. …………………………….. he watch T.V in the evening? Yes, he does.

A. Do

B. Does

C. Play

D. Don’t

15. …………………………… time do you have lunch? At 11.20

A. what

B. where

C. when

D. who

16. My father doesn’t work …………………………. the evening.

A. on

B. to

C. from

D. in

17. I don’t ……………………….. T.V in the morning.

A. watches

B. watch

C. play

D. learn

18. He works from 7.30A.M ………………………… 4.30 P.M.

A. on

B. to

C. at

D. in

II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D

1. Where(A) time is (B) it (C)? – It’s ten (D) o’clock.

2. My(A)mother watch (B) T.V in (C) the (D) evening.

3. Nam go(A)to (B) school at (C) 6.20 A.M in (D) the morning.

4. LiLi have(A)lunch at (B) 11.30 in (C) the morning (D).

5. I go(A)to (B) school on (C) 6.30 A.M in (D) the morning.

III. Read the passage and then answer the following questions:

Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.

1. Who is this? – This……………………………………………………………………….

2. What time does he get up? – He gets……………………………………………..

3. What does he do at 6.30? – He has…………………………………………………

4. What time does he go to work? – He goes………………………………………..

5. How many hours does he work a day? – He works…………….. hours a day.

6. What does he do in the evening? – He watches…………………………………..

7. What does he do at 10.45? – He…………………………………………………………

8. Where is he at 8.30 A.M? – He is…………………………………………………………

IV. Circle the odd one out

1. A. elevenB. twelveC. twentyD. time
2. A. whereB. whatC. whenD. o’clock
3. A. lunchB. breakfastC. ice-creamD. dinner
4. A. eveningB. morningC. afternoonD. work
5. A. goB. watchC. haveD. lunch
6. A. schoolB. workC. bedD. ten
7. A. MondayB. TuesdayC. JanuaryD. Friday
8. A. atB. fromC. toD. T.V

ĐÁP ÁN

I. Circle the best answer A,B,C or D:

1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C; 6 - C; 7 - B; 8 - C; 9 - D; 10 - D;

11 - A; 12 - B; 13 - A; 14 - B; 15 - A; 16 - D; 17 - B; 18 - B

II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D

1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - C

III. Read the passage and then answer the following questions:

1 - This is Peter’s father.

2 - He gets up at 6 o’clock.

3 - He has breakfast.

4 - He goes to work at 7 o’clock.

5 - He works 9 hours a day.

6 - He watches TV in the evening.

7 - He goes to bed.

8 - He is at work.

IV. Circle the odd one out

1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - D; 6 - D; 7 - C; 8 - D

Trên đây là Bài tập ở nhà phòng dịch Corona môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
193 18.883
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm