Bài tập Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
Bài tập Toán lớp 2: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
Bài tập Toán lớp 2: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến các số trong phạm vi 1000 như đọc, viết hay so sánh các số có ba chữ số. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 2, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.
- Toán lớp 3 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 trang 6, 7 Cánh Diều
- Toán lớp 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Toán hay và khó lớp 2: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
A. Lý thuyết cần nhớ về các số trong phạm vi 1000
1. Cách đọc và viết các số trong phạm vi 1000
+ Đọc và viết các số tự nhiên từ trái qua phải
2. So sánh các số trong phạm vi 1000
+ Trong hai số, số nào có số chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn
+ Khi so sánh các số có số các chữ số bằng nhau, ta sẽ lần lượt so sánh các chữ số ở các hàng với nhau
+ Các số mà có các chữ số bằng nhau, các chữ số ở các hàng bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
B. Các bài toán về các số trong phạm vi 1000
I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 724 được đọc là:
A. Bảy hai bốn | B. Bảy trăm hai mươi tư |
C. Bảy trăm hai mươi bốn | D.Bảy trăm hai và bốn |
Câu 2: Số tròn chục liền sau của số 385 là:
A. 390 | B.380 | C. 400 | D. 370 |
Câu 3: Sắp xếp các số 134, 152 165, 112 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 165, 152, 134. 112 | B.165, 112, 134, 152 |
C. 112, 134, 152, 165 | D.112, 152, 134, 165 |
Câu 4: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm 682 … 682 là:
A. < | B. > | C. = |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 300, 320, 330,… là:
A. 320 | B. 330 | C. 340 | D. 350 |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết các số sau:
a, Ba trăm chín mươi lăm
b, Năm trăm bảy mươi mốt
c, Chín trăm bảy mươ hai
d, Một trăm năm mươi lăm
Bài 2: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 100, …, 300, …, 500, 600
b, 120, 140, …, 180, 200, 220
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 792 … 928 | b, 164 … 462 |
c, 826 … 526 | d, 925 ... 925 |
Bài 4:
a, Viết số lớn nhất có ba chữ số
b, Viết số bé nhất có ba chữ số
c, Viết số liền trước của số 289
C. Hướng dẫn giải bài tập về các số trong phạm vi 1000
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 4 | Câu 4 | Câu 5 |
B | A | A | C | D |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
a, 395 | b, 571 | c, 972 | d, 155 |
Bài 2:
a, 100, 200, 300, 400, 500, 600
b, 120, 140, 160, 180, 200, 220
Bài 3:
a, 792 < 928 b, 164 < 462
c, 826 > 526 d, 925 = 925
Bài 4:
a, 999 | b, 100 | c, 288 |
------------
Trong quá trình học môn Toán lớp 2, các em học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc quyết tâm cùng em học Toán lớp 2 giỏi hơn khi cung cấp lời Giải bài tập Toán lớp 2 và giải SBT Toán lớp 2 để cùng các em học tốt hơn.