Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School hệ 7 năm

Bài tập tiếng Anh Unit 2 lớp 6 At school

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School có đáp án. Thông qua bài tập này, các em sẽ ôn luyện những kỹ năng làm bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng unit hiệu quả. Áp dụng tất cả kiến thức mà các em đã được làm quen trên lớp để làm bài tập thực hành nhé!

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 2 tiếng Anh lớp 6 tại:

Soạn Unit 2 lớp 6 At school hệ 7 năm

I. Hãy điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1) Stand .....................

2) Sit ...............

3) Come .....................

4) I live..........a street.

5) I live.........a house.

6) I live.........Vietnam.

7) I live..........a city.

8) I live.......Le Loi street.

9) I live .......HCM city.

10) What is this .......English?

II. Hãy hoàn tất các mẩu đối thoại sau:

1) - Hello.My name's Mai. ...................................?

- My name......................Tom.

- How ...............are you?

- ..................eleven years old. ................?

- .......................twelve.

- Where ..............................live?

- I live ............Tran Hung Dao street.

2) - Good evening.

- ...................How are you?

- Fine,thank..........And ...........?

- Fine,thanks.

- Where.........you.............?

- I live ..........Le Loi street.

III. Đặt câu hỏi với 'what' và trả lời theo từ gợi ý:

1) This/ desk (bàn học) .

 What is this? – This is a desk.

2) That/clock (đồng hồ treo tường) .

........................?- ..................................

3) This/eraser (cục tẩy,gôm) .

...........................?- ................................

4) That/ruler (thước kẻ) .

.............................?- ..............................

5) This/pencil (bút chì) .

..............................?- ..............................

6) That/board (cái bảng) .

...............................?- ..............................

7) This/door (cửa cái) .

.............................?- ..............................

8) That/waste basket (thùng rác) .

...........................?- ...................................

9) This/book (cuốn sách) .

...........................?- ....................................

IV. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

1) What is this? - .................................pencil.

2) What's your name? - ....................Loan.

3) Where do you live? - .....................Hanoi.

4) How old are you? - ...........................ten.

5) Is this your bag? - Yes,.....................

V. Hãy GẠCH DƯỚI VÀ SỬA LỖI CÁC CÂU SAU:

1) We are fine,thanks you. - ...........................................................

2) That is a eraser. - ...................................................

3) Where are you live? - ...................................................

4) I live in Le Loi street. - .................................................

5) I'm ten year old. - ............................................

6) What your name? - ...........................................

7) My name Long. - .............................................

8) No, this is my schoolbag. – .................................

9) I fine,thanks. - ...................................

10) How are you? I'm twelve. - .............................................

VI. Hãy đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:

1) ................................?- My name's Lan.

2) .................................?- I'm twelve.

3) ..................................?- That is a clock.

4) ..................................?- This is an armchair.

5) ...................................?- I live on Le Lai street.

6) ..................................?- I'm fine,thank you.

7) .....................................?Yes,that's my classroom.

8) ........................................?- No,this isn't my bag.

9) ........................................?- I live in Hue.

10) ...........................................?- It's a waste basket.

VII.Viết lại các câu sau,chọn từ đúng trong ngoặc:

1) Is this (you/your) pen? - ...............................................

2) No,this isn't (I/my) pencil. - ...........................................

3) How old are (your/you) ? - ..........................................

4) (I/my) name is Linh. - .........................................

5) That is (my/I) book. - ..........................................

6) They (is/are) stools. - .........................................

7) I'm (a/an) student. - ...........................................

8) She (are/is/am) a teacher. - .......................................

9) There is a desk (on/at/in) the room. - ........................................

10) My sister is fifteen (years/year) old. –..................

VIII. Đặt câu hỏi với ( is this....?/is that......?):

1) This is my classroom. Is this your classroom?

2) This is my bag. .......................................?

3) That is my school. .........................................?

4) That is my teacher. ..........................................?

5) This is my desk. ..........................................?

IX. Hoàn thành đoạn hội thoại

Mai: Hello.____________ name's Mai. _____ _____ _____ _____?

Peter: My name ______Peter.

Mai: _________ ______ are you?

Peter: _________ ______ eleven _____ _____. And you?

Mai: ________ ______ twelve.

Peter: _________ do you _______?

Mai: I live _________Le Loi street.

Peter: _________ this ______school?

Mai: Yes. This is _____ school.

ĐÁP ÁN

I. Hãy điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1 - up; 2 - down; 3 - in; 4 - in; 5 - in;

6 - in; 7 - in; 8 - on; 9 - in; 10 - in;

II. Hãy hoàn tất các mẩu đối thoại sau:

1) - Hello.My name's Mai. ..........What is your name.........................?

- My name...........is..........Tom.

- How .....old..........are you?

- ..........I am........eleven years old. ........And you........?

- .............I am..........twelve.

- Where .........do you.....................live?

- I live ......on......Tran Hung Dao street.

2) - Good evening.

- ...........Good evening........How are you?

- Fine,thank.....you.....And ......you.....?

- Fine,thanks.

- Where...do......you.......live......?

- I live ....on......Le Loi street.

III. Đặt câu hỏi với 'what' và trả lời theo từ gợi ý:

2 - What is that? - That is a desk.

3 - What is this? - This is a clock.

4 - What is this? This is an eraser.

5 - What is this? - This is a pencil.

6 - What is that? - That is a board.

7 - What is this? - This is a door.

8 - What is that? - That is waste basket.

9 - What is this? - This is a book.

IV. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

1 - This is; 2 - My name is;

3 - I live in; 4 - I am;

5 - it is;

V. Hãy GẠCH DƯỚI VÀ SỬA LỖI CÁC CÂU SAU:

1 - thanks thành thank;

2 - a thành an;

3 - are thành do;

4 - in thành on;

5 - year thành years;

6 - What thành What is;

7 - name thành name is;

8 - is thành isn't;

9 - I thành I am;

10 - How thành How old;

VI. Hãy đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:

1 - What is your name?

2 - How old are you?

3 - What is that?

4 - What is this?

5 - Where do you live?

6 - How are you?

7 - Is that your classroom?

8 - Is this your bag?

9 - Where do you live?

10 - What is this?

VII.Viết lại các câu sau,chọn từ đúng trong ngoặc:

1 - your; 2 - my; 3 - you; 4 - my; 5 - my;

6 - are; 7 - a; 8 - is; 9 - in; 10 - years;

VIII. Đặt câu hỏi với ( is this....?/is that......?):

2 - Is this your bag?

3 - Is that your school?

4 - Is that your teacher?

5 - Is this your desk?

IX. Hoàn thành đoạn hội thoại

Mai: Hello._____My_______ name's Mai. __What___ __is___ __your___ __name___?

Peter: My name __is____Peter.

Mai: ______How___ __old____ are you?

Peter: _____I____ ____am__ eleven __years___ ___old__. And you?

Mai: ___I_____ ___am___ twelve.

Peter: ___Where______ do you ____live___?

Mai: I live ____on_____Le Loi street.

Peter: _____is____ this ___your___school?

Mai: Yes. This is __my___ school.

Trên đây là Bài tập Unit 2 At school SGK tiếng Anh 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Đánh giá bài viết
8 6.828
Sắp xếp theo

Tiếng Anh phổ thông

Xem thêm