Bài tập tiếng Anh Unit 2 lớp 6 At school hệ 7 năm

Bài tập Unit 2 lớp 6 At School có đáp án

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At School có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập và củng cố lại kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp Unit 2 At school SGK tiếng Anh lớp 6 của mình hiệu quả. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 2 tiếng Anh lớp 6 tại:

Soạn Unit 2 lớp 6 At school hệ 7 năm

I/ Hãy nối từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B:

A

1/ close your book

2/ stand up

3/ sit down

4/ come in

5/ open your book

6/ clap your hands

7/ be quiet

8/ go to the blackboard

9/ go back to your seat

10/ look at the blackboard

B

a/ ngồi xuống

b/ đi vào

c/ đi lên bảng

d/ trở về chỗ ngồi

e/ giữ yên lặng

f/ nhìn lên bảng

g/ đứng dậy

h/ mở sách ra

i/ vỗ tay đi nào

j/ gấp sách lại

II/ Hãy điền vào khoảng trống với “a” hoặc “an”:

1/ .................. book

2/ .................. chair

3/ .................. eye

4/ .................. apple

5/ .................. eraser

6/ .................. school

7/ .................. ear

8/ .................. class

9/ .................. teacher

10/ .................. armchair

III/ Hãy điền vào khoảng trống bằng các tính từ sở hữu thích hợp:

1/ A: Hello, my name’s Mary. What’s .............. name?

B: .................. name is Peter. Nice to meet you.

2/ A: What’s your father’s name?

B: .................. name is Tan.

3/ A: What’s your mother’s name?

B: .................. name is Lan.

4/ A: What’s your children’s names?

B: .................. names are Tam are Tu.

5/ A: What’s your grandpa’s name?

B: .................. name is Tuy.

IV/ Hãy sắp xếp các từ sau đây để được câu hoàn chỉnh:

1/ do/ where/ you/ live ?

.........................................................................

2/ Tran Hung Dao street/ in/ I/ live.

.........................................................................

3/ live/ teacher/ the/ where/ does?

.........................................................................

4/ the/ countryside/ she/ in/ lives.

.........................................................................

5/ where/ grandparents/ your/ do/ live?

.........................................................................

6/ near/ school/ they/ in/ a/ street/ live/ the

..................................................................

7/ where/ father/ your/ does/ work?

.........................................................................

8/ he/ in/ office/ an/ works.

.........................................................................

ĐÁP ÁN

I/ Hãy nối từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B:

1 - j; 2 - g; 3 - a; 4 - b; 5 - h;

6 - i; 7 - e; 8 - c; 9 - d; 10 - f;

II/ Hãy điền vào khoảng trống với “a” hoặc “an”:

1 - a; 2 - a; 3 - an; 4 - an; 5 - an;

6 - a; 7 - an; 8 - a; 9 - a; 10 - an;

III/ Hãy điền vào khoảng trống bằng các tính từ sở hữu thích hợp:

1 - Your; My;

2 - His;

3 - Her;

4 - Their;

5 - His;

IV/ Hãy sắp xếp các từ sau đây để được câu hoàn chỉnh:

1 - Where do you live?

2 - I live in Tran Hung Dao street.

3 - Where does the teacher live?

4 - She lives in the coutryside.

5 - Where do your grandparents live?

6 - They live in a street near the school

7 - Where does your father work?

8 - He works in an office.

Trên đây là Bài tập Unit 2 At school SGK tiếng Anh lớp 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Mời các bạn vào tham khảo một số bài tiếp theo để có kiến thức trọn vẹn nhất:

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 AT HOME

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home

Đánh giá bài viết
5 3.462
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm