Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At home hệ 7 năm

Bài tập tiếng Anh Unit 3 lớp 6 At home có đáp án

Luyện tập với các bài tập trong Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3: At Home có đáp án sẽ giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm được các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm đã được học trong Unit 3: At home - Ở nhà. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục phổ thông.

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 3 At home tiếng Anh lớp 6 tại:

Soạn Unit 3 lớp 6 At home hệ 7 năm

I. Tìm từ có cách phát âm khác.

1. Hi  nine  fine  this
2. roo schoo no two
3. they  A  eraser  lamp
4. thank this  that those
5. She  he  ten these

Key: 1. this; 2. no; 3. lamp; 4. thank; 5. ten; 

II. Cho dạng đúng của động từ "to be".

1. How (be) you? __________

2. She (not be) ten. __________

3. I (be) Mai. __________

4. you (be) a nurse? __________

5. My name (be) Thu. __________

6. They (be) farmers. __________

7. This (not be) Hoa. __________

8. Those (be) benches. __________

9. We (be) fine, thanks. __________

10. that (be) your teacher? __________

Key: 1. are; 2. isn't; 3. am; 4. Are you; 5. is; 

6. are; 7. isn't; 8. are; 9. are; is that; 

III. Điền vào chỗ trống với các từ trong khung:

are; What; an; their; people; teacher; Where; years; How; my;

1. My mother is a ______________.

2. _________ do you live?

3. They are in _________ living room.

4. My father is ______ engineer.

5. _______are you?

6. How old _________ you?

7. There are four ____________ in my family.

8. This student is 12 __________ old.

9. This is ____________ brother.

10. ________ does your mother do?

Key: 1. teacher; 2. Where; 3. their; 4. an; 5. How; 

6. are; 7. people; 8. years; 9. my; 10. What; 

IV. Chuyển các các câu sau sang số nhiều.

1. This is a bookshelf. _________________________________

2. It is a couch. _________________________________

3. That is a woman. _________________________________

4. There is a lorry. _________________________________

5. He is a student. _________________________________

6. The pen is new. _________________________________

7. The child is at the park. _________________________________

8. It is a dish. _________________________________

9. There is a goose. _________________________________

10. That is a white sheep. _________________________________

Key: 1. These are bookshelves. 

2. They are couches. 

3. Those are women. 

4. There are lorries. 

5. They are students. 

6. The pens are new. 

7. The children are at the park. 

8. They are dishes. 

9. There are geese. 

10. These are white sheep. 

V. Điền các tính từ sở hữu vào chỗ trống. (my, your, his, her, their, our, its)

1. Ba is a student. _______ house is on Tran Phu Street.

2. I am eleven years old. _________ sister is fifteen.

3. Those are Mai and Lan. ________ father is an engineer.

4. What's _________ name? My name is Nam.

5. We live in Ha Noi. ________ house is on La Thanh Street.

6. Mrs Lien is a teacher. __________ school is big.

7. I have a cat. ______ name is Miu Miu.

8. That is my sister. _____ bike is new.

Key: 1. His; 2. my; 3. Their; 4. your; 5. Our; 6. Her; 7. its; 8. her; 

Còn tiếp ...

Trên đây là Bài tập Unit 3 At home SGK tiếng Anh 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Đánh giá bài viết
9 6.380
Sắp xếp theo

Tiếng Anh phổ thông

Xem thêm