Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1

Bài tập ôn hè Toán 1

Bài tập Toán 1 (ôn hè) là tài liệu ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán dành cho các em học sinh lớp 1 đang chuẩn bị lên lớp 2. Qua đây, các em có thể luyện tập tốt các bài tập để chuẩn bị thi đầu vào lớp 2 đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

BÀI TẬP TOÁN 1 - ÔN HÈ

Bài 1: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống

12 □ 5 □ 3 = 14                              32 □ 30 □ 2 = 4

14 □ 4 □ 1 = 11                              45 □ 20 □ 4 = 69

16 □ 3 □ 2 = 17                              84 □ 10 □ 3 = 71

Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?

Bài 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

12 + 6 □ 6 + 4 + 7                        30 + 40 □ 80 - 20

15 + 0 □ 15 - 0                             90 - 50 □ 10 + 40

18 – 5 □ 14 - 4 + 5                       70 – 40 □ 90 - 60

0 + 10 □ 10 + 0                            30 + 20 □ 10 + 40

Bài 4: Số?

......+ 26 = 46                   98 - ..... = 38                      6 + .... = 17

78 - .... = 70                      .... – 71 = 12                    .....+ 37 = 67

90 - .... = 70                        76 - ... = 0                       54 - .... = 54

Bài 5: Tính

86 – 36 = ....

86 – 56 = ....

50 + 34 = ....

97 – 47 =.....

97 – 50 = ....

50 + 47 = .......

68 – 38 = .....

34 + 30 = ....

60 – 40 = .....

60 + 40 = ....

100 – 40 = ....

100 – 60 = ....

Bài 6: Tính

40 + 30 + 8 = .....

50 + 40 + 7 = ....

70 – 30 + 2 = ....

90 – 50 + 4 = ...

97 - 7 – 40 = ...

97 – 40 – 7 = ...

Bài 7: < > =

40 + 5 ...... 49 – 7

79 – 28 ...... 65 – 14

34 + 25 ..... 43 + 15

79 – 24 ..... 97 – 42

Bài 8: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 9: Tính

18 cm - 8cm + 7 cm =.

15 cm + 4 cm - 9 cm =

12 cm + 6 cm - 6 cm =

16 cm - 2 cm - 4 cm =

19 cm - 5 cm + 3 cm =

10 cm + 7 cm - 5 cm =

14 cm - 4 cm + 4 cm =

11 cm + 8 cm - 4 cm =

Bài 11: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài 12: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Bài tập Toán 1 ôn hè

Bài 13: Đặt tính rồi tính:

50 + 30                                     20 + 70

60 + 10                                     40 + 40

Bài 14: Tính:

30cm + 40cm =.............

50cm + 10cm = ............

20cm + 50cm =.............

60cm + 30cm = ............

Bài 15:

a) Khoanh vào số lớn nhất: 20; 80; 90; 60; 40.

b) Khoanh vào số bé nhất: 30; 60; 50; 80; 20.

Bài 16: Lớp em có 36 bạn. 14 bạn đi học vẽ, số còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn đi học hát

Bài 17. Lớp em có 22 bạn xếp loại khá, có 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn xếp loại khá và giỏi ?

Bài 18. Mẹ đi công tác 19 ngày, mẹ đã ở đó một tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?

Bài 19. Một sợi dây dài 62cm, Hà cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét

Bài 20. Đoạn đường dài 78cm, con kiến đã đi được 50cm. Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng-ti-mét nữa thì tới nơi.

Bài 21. Lớp 1B có 36 bạn, lớp 1C có 4 chục bạn. Hỏi lớp 1B, 1C có tất cả bao nhiêu bạn ?

Bài 22. Gà mẹ ấp 28 quả trứng, đã nở 1 chục quả trứng. Hỏi còn bao nhiêu quả trứng chưa nở.

Bài 23. Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga có bao nhiêu con vịt ?

Bài 24. Tủ sách nhà An có 70 quyển truyện, An mua thêm 1 chục quyển truyện tranh và 6 quyển báo nhi đồng. Hỏi tủ sách nhà An có tất cả bao nhiêu quyển truyện và báo ?

Bài 25. Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó được kết quả là 80

Bài 26. Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ số bé được kết quả là 50

Bài 27. Quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất Lan đọc được 2 chục trang, ngày thứ hai Lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?

Bài 28. Trong giờ học thể dục, lớp 1A chia thành hai nhóm tập chạy. Nhóm 1 có 21 bạn, nhóm hai có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục?

Bài 29: Viết tiếp vào chỗ chấm:

+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số …. và kim phút chỉ vào số….

+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, …, …, …, thứ bảy, ….

Bài 30: Lớp 1B có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữa. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bao nhiêu học sinh?

Bài 31: Lớp 1A có 47 bạn học sinh, trong đó có 2 chục bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học sinh nữ?

Bài 32: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

67 … 72

27 … 16

15 + 14 … 28

64 … 96 – 31

Bài 33. Viết phép tính thích hợp:

Có: 10 viên bi

Thêm: 9 viên bi

Có tất cả: …….. viên bi?

..................................................

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu lớp 1 lên lớp 2 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Các bài tập trên giúp các em làm các bài tập ôn hè môn Toán lớp 1 thật tốt, vừa giúp các em ôn tập và thực hành kiến thức, vừa rèn luyện cho các em khả năng tự học, tự bồi dưỡng tại nhà, giúp các em học sinh củng cố các kiến thức đã được học và chuẩn bị cho mình kiến thức vững vàng trước khi bước vào năm học mới. Chúc các em học tốt nhất!

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Toán lớp 2 và các bài tập trong Vở bài tập Toán lớp 2 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
8 9.781
Sắp xếp theo

    Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm