Bài tập môn Toán lớp 1

Bài tập Toán lớp 1 bao gồm các bài tập tự luyện kèm lời giải hay cho môn Toán lớp 1 với nhiều dạng bài khác nhau như tính, điền dấu, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, vẽ đoạn thẳng... Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, ôn tập các phép tính trong phạm vi 10, 100. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.

Tài liệu Toán lớp 1

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

A. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 10

1. Tính

1 + 5 =

1 + 3 =

1 + 4 =

2 + 3 =

2 + 6 =

2 + 8 =

3 + 6 =

3 + 7 =

3 + 2 =

4 + 5 =

4 + 2 =

4 + 1 =

5 + 1 =

5 + 2 =

5 + 4 =

6 + 2 =

6 + 3 =

6 + 4 =

7 + 1 =

7 + 3 =

7 + 2 =

8 + 1 =

8 + 2 =

8 + 0 =

9 + 0 =

9 + 1 =

9 + 2 =

10 + 2=

10 + 0 =

10 + 6 =

11 + 2 =

11 + 3 =

11 + 6 =

2. Tính

6 - 2 =

4 - 1 =

5 - 3 =

3 - 1 =

2 - 1 =

5 - 3=

4 - 2 =

4 - 3 =

6 - 3 =

5 - 2 =

5 - 0 =

7 - 3 =

8 - 5 =

9 - 4 =

7 - 6 =

10 - 6 =

8 - 6 =

6 - 5 =

4 - 3 =

7 - 3 =

9 - 7 =

3 - 3 =

8 - 4 =

9 - 3 =

5 - 1 =

7 - 6 =

8 - 8 =

2 - 2 =

9 - 5 =

8 - 0 =

3 - 1 =

7 - 7=

5 - 3 =

3. Tính

6 - 2 =

1 + 5 =

7 - 7=

5 + 2 =

7 - 6 =

4 + 3 =

9 - 5 =

7 + 1 =

7 + 3 =

2 + 0 =

3 + 5 =

5 - 2 =

8 + 2 =

2 - 1 =

6 - 5 =

4 - 4 =

6 + 3 =

8 - 6 =

7 - 3 =

5 + 2 =

6 - 4 =

3 + 6 =

9 - 4 =

7 - 3 =

7 + 2 =

6 + 4 =

10 + 0 =

9 - 5 =

4 + 2 =

5 +4 =

3 + 6 =

6 + 1=

8 - 2 =

4. Khoanh vào số nhỏ nhất

8, 4, 10, 12 , 9

11, 18, 19, 8

16, 13, 14, 20

3, 6, 9, 8, 12

12, 11, 10, 15

6, 9, 10, 1, 8

5. Khoanh vào số lớn nhất

12, 11, 10, 15

8, 4, 10, 12, 9

3, 6, 9, 8, 12

6, 9, 10, 1, 8

16, 13, 14, 20

11, 18, 19, 8

6. Điền <, >, =

5 6

10 15

3 3

5 + 3 6 - 2

9 9

5 5 + 2

12 14

18 13

2 + 5 7 + 1

4 + 4 6 + 3

10 8

4 0

11 + 1 8

12 10

8 - 3 5

7. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:

Đoạn AB dài 4cm: ......................................................

Đoạn AC dài 6cm: ...................................................

Đoạn BC dài 10 cm:................................................

Đoạn AB dài 12 cm: ................................................

8. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn

8, 4, 10, 12, 9:……………………………………

3, 6, 9, 8, 12:……………………………………

16, 13, 14, 20:……………………………………

6, 9, 10, 1, 8:……………………………………

12, 11, 10, 15:……………………………………

16, 18, 12, 10, 9:……………………………………

18, 11, 3, 9, 12:……………………………………

6, 7, 0, 3, 9, 11:……………………………………

4, 6, 7, 5, 2:……………………………………

9. Tính

1 +……= 5

3 +……= 6

4 +….= 5

….+ 2 = 6

….+ 1 = 3

…..+ 3 = 5

3 +….= 9

6 +……= 8

4 +….= 10

….+ 1 = 4

….+ 8 = 9

…..+ 2 = 6

10. Tính

12 + 3                             15 + 4                   16 + 2

…………………………………………………………

…………………………………………………………

15 + 2                             12 + 6                   11 + 6

…………………………………………………………

…………………………………………………………

11 + 4                              14 + 2                   11 + 6

…………………………………………………………

…………………………………………………………

12 + 5                             11 + 8                   14 + 3

…………………………………………………………

…………………………………………………………

10 + 5                              13 + 6                  15 + 3

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Bài 11. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 12. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 13. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 14. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 15. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 16. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 17. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 18. Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 19. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 20. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 2 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 21:

Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 6 quả chanh

Ăn: 3 quả chanh

Còn lại: ...quả chanh?

Bài 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Có: 8 con gà

Thêm: 2 con gà

Có tất cả: .... con gà?

Bài 23

Có: 8 cái kẹo

Ăn: 3 cái kẹo

Còn lại: ... cái kẹo?

B. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn vị.

A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị

B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị

C. Gồm 62 chục

D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị

b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69

A. 23

B. 31

C. 18

D. 69

c, Số liền trước của 54 là số nào?

A. 41

B. 53

C. 51

D. 55

d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90

A. 15, 26, 79, 90, 69

B. 15, 26, 69, 79, 90

C. 90, 79, 69, 26, 15

D. 90, 79, 69, 15, 26

e, 60cm + 20cm = ............

A. 80cm

B. 40cm

C. 30cm

D. 70cm

g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:

Bài toán cơ bản và nâng cao lớp 1

A. 14

B. 12

C. 8

D. 10

Bài 2: Viết số:

Hai mươi bảy........... Năm mươi hai........... Chín mươi tư............

Bảy mươi sáu.......... Sáu mươi tám........... Bốn mươi ba............

Năm mươi mốt.......... Ba mươi lăm............ Hai mươi chín..........

Bài 3: a)

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

.........................

.........................

........................

........................

20

39

89

77

.............................

.............................

............................

.............................

b, Viết số thích hợp vào ô trống:

24

26

30

37

89

87

81

78

c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:

10

=

27

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

20 + 40

87 – 59

76 + 38

90 – 61

81 - 38

29 + 83

85 – 67

46 + 58

67 – 29

78 + 56

Bài 5: Tính nhẩm:

17 – 4 + 3 = .................... 4cm + 15cm – 6cm = ...................

6 + 10 + 2 =..................... 18cm – 5cm + 6cm =....................

13 – 3 + 8 = ..................... 12cm + 7cm – 5cm = ...................

4 + 13 – 2 =......................40cm – 20cm + 60cm =..................

25 + 40 – 13 = .................. 17cm + 31cm – 0cm = ...................

58 – 23 + 34 =................... 30cm + 8cm – 22cm =....................

Bài 6: Điền dấu ( >, < , =) vào ô trống:

30 + 10 ..... 80 - 40

16 – 2 ..... 19 – 4

19 – 5 ...... 12 + 2

13 + 3..... 18 – 3

20 + 50 ..... 40 + 30

18 – 2 ..... 15 + 2

17 – 6 ..... 10 + 3

12 + 5 ....19 – 2

42 + 13 ..... 21 + 35

63 – 40 .... 58 – 35

14 + 24 ..... 89 – 52

13 + 41 .... 78 – 25

Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ trống:

52 + …. < 54

65 – …. < 35

45 + …. < 50

67 - …. < 45 + 8

..... + 67 > 77

33 + .... = 78

Bài 8: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 9: Hoa gấp được 40 ngôi sao, chị cho Hoa thêm 50 ngôi sao nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu ngôi sao?

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 10: Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao nhiêu máy bay?

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 11: Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng BC dài 19 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 12:

Một thanh gỗ dài 85cm, Lan cắt đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Bài 13: Lan có 22 nhãn vở, Mai có 33 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 14: Một thanh gỗ dài 99 cm, bố em cưa bớt đi 29 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 15: An có 35 quả táo, An cho em 12 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Bài 16: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8. Trả lời:

Có............. số thỏa mãn.

Bài 17: Biết số A = 78 - 14. Vậy số liền sau số A là số ........

Bài 18: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45? Trả lời: Có tất cả.. số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

Bài 19: 56 + .... < 57. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

Bài 20: Năm nay mẹ 45 tuổi, mẹ nhiều hơn con 24 tuổi. Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?

Trả lời: 4 năm nữa con........ tuổi.

Bài tập Toán lớp 1 bao gồm các dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp các phụ huynh ra bài tập Toán lớp 1 cho con ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1. Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện mỗi ngày nhé!

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bài tập Toán lớp 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1Giải bài tập Toán lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Các nhóm lớp 1 này cung cấp chi tiết các Tài liệu miễn phí về bài soạn giáo án, các đề thi và các chính sách, quyền lợi của giáo viên. Kính mời các thầy cô tham gia và chia sẻ miễn phí.

Đánh giá bài viết
1.381 1.012.647
Sắp xếp theo

    Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm