Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4

Bài tập Toán lớp 4: Biểu thức có chứa một chữ bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập cách giải toán cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể, củng cố kỹ năng giải bài tập Toán 4 (Kết nối - Cánh diều - Chân trời). Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

I. Lý thuyết cần nhớ về Biểu thức có chứa một chữ

Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở.

Thêm Có tất cả
3 1 4
3 2 5
... ... ...
3 a 3 + a

Như vậy, 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ.

- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a.

- Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức 3 + a.

- Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 3 + a.

Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a.

Nội dung cần nhớ:

+ Biểu thức có chứa một chữ bao gồm số, dấu tính và một chữ.

+ Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức ban đầu.

* Cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ:

- Bước 1: Xác định giá trị của chữ xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho

- Bước 2: Thay giá trị tương ứng của chữ đó vào biểu thức ban đầu

- Bước 3: Thực hiện tính giá trị biểu thức

- Bước 4: Đưa ra kết luận

* Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức 12 + a với a = 5 ; a = 10

Giải:

- Với a = 5 thì:

12 + a = 12 + 5 = 17

- Với a = 10 thì:

12 + 10 = 22

II. Bài tập Biểu thức có chứa một chữ

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

A. Các số, dấu tính B. Các số, dấu tính và một chữ
C. Một chữ, dấu tính D. Các số, dấu tính và các chữ

Câu 2: Giá trị của biểu thức a + 28 với a = 32 là:

A. 60 B. 70 C. 80 D. 90

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng a, chiều dài bằng 20cm. Với a = 15cm thì chu vi của hình chữ nhật là:

A. 70cm B. 75cm C. 80cm D. 85cm

Câu 4: Giá trị của biểu thức a x 4 + 7 với a = 10 là:

A. 45 B. 46 C. 47 D. 48

Câu 5: Phép tính 212 + a được gọi là:

A. Một biểu thức có chứa một chữ B. Một biểu thức có chứa hai chữ
C. Một biểu thức có chứa ba chữ D. Một biểu thức

II. Bài tập tự luận

Câu 1

Tính giá trị biểu thức:

a) 6412 + 513 x m với m = 7;

b) 1500 – 1500 : b với b = 3;

c) 28 x a + 22 x a với a = 5;

d) 125 x b – 25 x b với b = 6;

Câu 2: Tính giá trị biểu thức 145 - m với m = 24; m = 45; m = 100

Câu 3.

Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm; a = 7cm.

Câu 4.

Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.

a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.

b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:

A. 50 B. 120 C. 100 D. 160

Câu 6: Cho biểu thức k – 10 x 5. Hỏi:

a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?

b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số

Câu 7. Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là c. Tính chu vi hình vuông với c = 364 cm. Chu vi hình vuông là bao nhiêu cm.

III. Đáp án bài tập Biểu thức có chứa một chữ

Câu 1

a) 6412 + 513 x m với m = 7;

6412 + 513 x m = 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3591 = 10003

b) 1500 – 1500 : b với b = 3;

1500 – 1500 : b = 1500 - 1500 : 3 = 1500 - 500 = 1000

c) 28 x a + 22 x a với a = 5;

28 x a + 22 x a = 28 x 5 + 22 x 5 = 140 + 110 = 250

d) 125 x b – 25 x b với b = 6;

125 x b – 25 x b = 125 x 6 - 25 x 6 = 750 - 150 = 600

Câu 2

Nếu m = 24 thì 145 -m = 145 - 24 = 121

Nếu m = 45 thì 145 - m = 145 - 45 = 100

Nếu m = 100 thì 145 - m = 145 - 100 = 45

Câu 3

a) P = a x 4 ; S = a x a.

b) Với a = 5cm, ta có: P = 5 x 4 = 20 (cm); S = 5 x 5 = 25 (cm2).

Với a = 7cm, ta có: P = 7 x 4 = 28 (cm); S = 7 x 7 = 49 (cm2).

Câu 4

Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.

a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.

Với X = 745, A = 500 + 745 = 1245 và B = 745 - 500 = 245.

b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.

Với X = 745, theo phần a) ta có: A + B = 1245 + 245 = 1490. Hoặc có thể tính: A + B = (500 + X) + (X – 500) = X x 2

Với X = 745 thì A + B = 745 x 2 = 1490.

Câu 5

Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:

50 + 50 : X + 100 = 50 + 50 : 5 + 100 =50 + 10 + 100 = 160 Chọn D

Câu 6

a) Với k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng 1000 – 10 x 5 = 1000 – 50 = 950

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999

Giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng 9999 là: 9999 + 50 = 10049

Câu 7

Với c = 264 cm thì tổng độ dài hai cạnh là 264cm

Một cạnh hình vuông dài là: 264 : 2 = 132 (cm)

Chu vi hình vuông là: 132 × 4 = 528 (cm)

Đáp số: 528cm

IV. Giải Toán lớp 4 Biểu thức có chứa một chữ

--------------

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập Toán lớp 4: Biểu thức có chứa một chữ. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 4 nâng caobài tập môn Toán lớp 4 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4 . Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đánh giá bài viết
90 43.207
Sắp xếp theo

Toán lớp 4

Xem thêm