Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán lớp 4: Dạng toán tìm thành phần chưa biết của phép tính

Dạng toán tìm thành phần chưa biết của phép tính

Bài tập Toán lớp 4: Dạng Toán tìm thành phần chưa biết của phép tính bao gồm các bài tập dạng tìm X được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho thầy cô và các em học sinh tham khảo. Với các bài tập toán lớp 4 dạng bài này, các em học sinh sẽ được luyện tập với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập giải bài tập Toán lớp 4, mời các em cùng tham khảo và tải về chi tiết.

Bài tập Tìm X Toán lớp 4

Câu 1

X – 67421 = 5687 X – 231 x 3 = 263

X – (562 + 236) x 5 = 569 X - 560 : 4 = 426 x 9

X – 564 : 4 + 123 = 265 + 456 X - 12 x 5 x 9 + 567= 1000

Câu 2

(X – 963) : 5 = 236 +456 (X – 236 x 6) x 6 = 936

(X - 569 + 987) -1236 = 4569 (X -590 : 5 + 2369) = 78945

Câu 3

X + 69421 = 15687 X + 236 x 6 = 2639

Câu 4

X + (5621+ 1236) x 5 = 225690 X + 2564 : 4 = 486 x 9

X+ 5640 : 4 + 1230 = 2650 + 4565 X + 12 x 5 x 8 + 567= 1000

Câu 5

(X + 963) x 5 = 2365 +4560 (X + 236 x 6) : 6 = 536

(X +569 + 987) + 1236 = 20569 (X+5590 : 5 +2369) = 78945

Câu 6

X : 6 = 5687 X : 231 = 263 x 8

X : (556 - 236) x 5 = 560 X : 50 : 4 = 445 x 9

X : 5 : 4 + 123 = 265 + 456 X : 8 : 9 + 567= 1000

Câu 7

(X : 9) x 5 = 236 + 454 (X : 6: 4) : 10 = 936

(X : 11 + 987) -1236 = 4569 (X :11+ 590: 5+2369) = 78945

Câu 8.

X x 7 = 5687 X x 9 = 720 x 3

X x (62 + 36 ) x 5 = 48020 X x 9 : 4 = 426 x 9

X x 10 : 80 + 123 = 186 X x 5 x 9 + 567= 1692

Câu 9.

(X x 9) : 5 = 5236 +1456 (X x 236 x 6) x 6 =59472

(X x 5 + 980) -1230 = 4560 X x 10 : 5 + 2360 = 78940

Câu 10.

720 : X = 80 (560-260) : X = 10

(231+ 129) x 7 : X = 252 569 – X : 9 + 236 = 633

Câu 11.

(1238 + 2506) : X + 456 = 552 4569 - X : 9 - 695 = 2633

26952- X =785 x 25 (6977- X) +385 =492

Câu 12.

(1389- X) : 17 = 15 (6975 – X + 785) : 4=859

856 x 13 - X + 856 = 13258 2100 – X + 262 x 3 = 1562

Câu 13:

X x 2 + X x 3 = 2650 X + 2 + X + 4 + X + 6 + X + 8 = 25760

X x 9 – X x 5 = 10248 X x 134 – X x 24 - X x 10

Câu 14.

24 : X + 16 : X = 5

72 : X – 27 : X = 5

Câu 15.

( X – 153) x a =aaa

X : 15 - 254 = abab : ab

Câu 16: Tìm x

x + 678 = 2813

4529 + x = 7685

x - 358 = 4768

2495 - x = 698

X x 23 = 3082

36 x X = 27612

x : 42 = 938

4080 : x = 24

Câu 17: Tìm x

x + 6734 = 3478 + 5782

2054 + x = 4725 - 279

x - 3254 = 237 x 145

124 - x = 44658 : 54

Câu 18: Tìm x

X x 24 = 3027 + 2589

42 x X = 24024 - 8274

x : 54 = 246 x 185

134260 : x = 13230 : 54

Câu 19*: Tìm x

a. ( x + 268) x 137 = 48498

( x + 3217) : 215 = 348

( x - 2048) : 145 = 246

(2043 - x) x 84 = 132552

Câu 20: Tìm x

X x 124 + 5276 = 48304

X x 45 - 3209 = 13036

x : 125 x 64 = 4608

x : 48 : 25 = 374

12925 : x + 3247 = 3522

17658 : x - 178 = 149

15892 : x x 96 = 5568

117504 : x : 72 = 48

Câu 21: Tìm x

75 x ( x + 157) = 24450

14700 : ( x + 47) = 84

69 x ( x - 157) = 18837

41846 : ( x - 384) = 98

7649 + x x 54 = 33137

35320 - x x 72 = 13072

4057 + ( x : 38) = 20395

21683 - ( x : 47) = 4857

Câu 22: Tìm x

a. 327 x (126 + x) = 67035

10208 : (108 + x) = 58

b. 68 x (236 - x) = 9860

17856 : (405 - x) = 48

c. 4768 + 85 x x = 25763

43575 - 75 x x = 4275

d. 3257 + 25286 : x = 3304

3132 - 19832 : x = 3058

Câu 23: Tìm x

X x 62 + X x 48 = 4200

X x 186 - x x 86 = 3400

X x 623 - x x 123 = 1000

X x 75 + 57 x x = 32604 125

X x - X x 47 = 25350

216 : x + 34 : x = 10

2125 : x - 125 : x = 100

Bài tập Toán lớp 4: Dạng toán tìm thành phần chưa biết của phép tính bao gồm các dạng Toán Tìm X từ cơ bản đến nâng cao cho các em học sinh ôn tập trong thời gian nghỉ ở nhà, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho các bài thi trong năm học, ôn thi học sinh giỏi lớp 4.

Đánh giá bài viết
392 82.794
Sắp xếp theo

    Toán lớp 4

    Xem thêm