Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 4

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 At School

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 sẽ mang đến cho học sinh các bài tập trắc nghiệm trong Unit 4 Tiếng Anh 7 nhằm giúp các em củng cố từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học; đồng thời, biết cách làm bài các bài tập tương tự trong các đề thi, đề kiểm tra. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục phổ thông.

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School

I. Em hãy chọn từ cho trước điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

Children has help important

Interesting Learn libraries problems see use

Books play a very ..................... (1) part in your life. It's true that every family ...................... (2) books. We can .....................(3) books every where. We can .....................(4) many things from books. Books ......................(5) us in self-ducation and deciding .................... (6) in life.

Today, there are a lot of public .................... (7) in our country and all people have the right to ....................(8) them.

Each year hundreds of new books for ......................(9) appear in Viet Nam. The books are very ........................ (10) and children like reading them very much.

II. Em hãy ghép những cụm từ và chữ số tương ứng ở 3 cột A,B,C.

Ví dụ: 6.40 = forty past six = twenty to seven

A B C

7.15 twenty past eigh fifty past three

8.20 ten to four seven fifteen

12.30 a quarter past seven nine foty fine

9.45 half past twelve eight twenty

3.50 a quarter to ten twelve thirty

III. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.

1. They are (studying/ study) science at the moment.

2. We can have a picnic either on Saturday (and/ or) on Sunday.

3. What time (dose Trung have/ is Trung has) music class?

4. The math books are (on/ at) the right.

5. What (other/ others) classes do you have on Thursday?

6. Is volleyball(a/ an) unpopular after-school activity?

7. We have four (ten-minutes/ ten-minute) breaks each day.

8. These (shelf/ shelves) on the left have dictionaries and literature in English.

9. In geography, we study the world, (its/ it's) rivers and mountain ranges.

10. This is our library and (that/ those) are our books.

IV. Em hãy dùng từ gợi ý để viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.

1. It/ easy/ find/ book/ either/ author/ title.

2. Those/ book/ back/ lbrary/ be/ VietNamese.

3. Your father/ watch/ TV/ sitting room/ the moment?

4. Magazines/ newspapers/ be/ the rack/ conner/ the left.

5. Our library/ one/ the/ large/ libraries/ city.

Đánh giá bài viết
1 2.162
Sắp xếp theo

Tiếng Anh phổ thông

Xem thêm