Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp thầy ccos và các em học sinh có thêm tài liệu để tham khảo, ôn tập, làm quen dần với các dạng bài tập tự luận trong Unit 4 Tiếng Anh lớp 8. Luyện tập với các dạng bài tập tự luận sau sẽ giúp các em vượt qua các kỳ thi Tiếng Anh lớp 8 dễ dàng hơn. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 7 cả năm

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: At home

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

  1. He usually ___________(take) a taxi to the airport.
  2. They _____ usually ___ (not go) to school by bike.
  3. They _________(be) beautiful.
  4. Manh ________ (not play) soccer at the moment.
  5. Minh _________(play) chess with Nam now.

II. Tìm và sữa lỗi sai.

1. Many things at the school is different.

2. Lan and Mai misses her friends and teachers.

3. I am on grade 7.

4. Minh lives on 54 Tran Hung Dao Street.

5. My old school does not has many students.

III. Chuyển các câu sau dang dạng số nhiều.

  1. This is a person.
  2. That is a man.
  3. There is a person.
  4. The lorry is big.
  5. What is this?

IV. Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống.

1. That is my brother. ________name is Ba. _____ is ten years old. You often meet ______on the way to school.

2. Please help _______. They are very poor.

3. My grandmother is very old. _____ is 80 years old. I often visit ______ on weekend.

4. That is my dog. __________is very lovely. ___________name is FiFi.

5. Lan's chicken are very small and lovely. I like ________

V. Hãy viết các câu bằng tiếng Anh.

1. Nhà của tôi to hơn nhà của bạn.

2. Căn phòng của cô ấy này thoải mái hơn căn phòng của anh ấy.

3. Lan là học sinh thông minh nhất lớp tôi.

4. Phanxiphang là đỉnh núi cao nhất Việt Nam.

5. Đây là con mèo của tôi. Lông của nó màu trắng.

VI. Tìm từ có cách phát âm khác.

1. subjects books breaks balls

2. goes classes does arrives

3. students pencils erasers tables

4. time thin physics activity

5. sun sugar see skill

Đánh giá bài viết
8 6.371
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm