Bảng giá xe ô tô Audi, Lexus, Honda và Chevrolet

VnDoc.com mời bạn tham khảo bảng giá xe ô tô của 4 hãng Audi, Lexus, Honda và Chevrolet dưới đây để chọn cho mình mẫu xe ưng ý nhất và phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế.

Bảng giá xe ô tô

Audi và Lexus là đại diện cho 2 dòng xe sang nổi tiếng khắp toàn cầu. AUDI AG là một công ty của Đức chuyên sản xuất ô tô dưới nhãn hiệu Audi. Công ty này là thành viên của tập đoàn Volkswagen danh tiếng. Trong khi đó, Lexus là phân khúc xe hạng sang của nhà sản xuất ô tô Nhật Bản Toyota. Được giới thiệu lần đầu tiên tại Hoa Kỳ năm 1989, Lexus đã nhanh chóng trở thành thương hiệu xe hơi hạng sang bán chạy nhất tại đây, tới năm 2006 Lexus đã có mặt tại 68 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.

Nhắc đến thương hiệu Honda là nhắc tới nhà sản xuất động cơ lớn nhất thế giới với số lượng hơn 14 triệu chiếc mỗi năm. Công ty động cơ Honda được thành lập ngày 24 tháng 9 năm 1948. Hãng bắt đầu sản xuất xe hơi vào năm 1960 với dự định dành cho thị trường Nhật Bản là chủ yếu. Hiện nay, thương hiệu Honda đã có mặt trên toàn thế giới và được đánh giá cao về hiệu năng sử dụng, giá cả cạnh tranh và công nghệ tiết kiệm nhiên liệu đáng nể.

Cuối cùng là Chevrolet - tên gọi tắt Chevy, thương hiệu sở hữu rất nhiều dòng xe, từ xe hạng nhỏ đến xe thể thao đa dụng SUV cỡ lớn và đây là lợi thế của Chevy khi có thể cho khách hàng một chiếc xe có giá hợp lý ở bất kỳ phân khúc thị trường nào. Chevrolet luôn chiếm ưu thế là hãng đã chế tạo ra một số loại xe nổi tiếng nhất của Mỹ như: Corvette, Camaro, Blazer và Suburban. Ngày nay, công ty vẫn đang tiếp tục tạo ra những nhãn hiệu phổ biến nhất trong dòng xe của GM.

Bảng giá xe ô tô Toyota

Bảng giá xe ô tô Kia

Bảng giá xe ô tô Ford

Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz

Bảng giá xe ô tô Audi

Mẫu xeXuất xứĐộng cơHộp sốCông suất
(mã lực)
Mô-men
(Nm)
Giá tiền
(VNĐ)
Audi A4CBU1.8L/I48AT1182501.460.000.000
Audi A6CBU2.0L/I46AT1682801.890.000.000
Audi A8 3.0CBU3.0L/V68AT2475494.100.000.000
Audi A8 4.2CBU4.2L/V88AT3504455.200.000.000
Audi Q5 2.0CBU2.0L/I47AT2113591.911.000.000

Bảng giá xe ô tô Chevrolet

Mẫu xeXuất xứĐộng cơHộp sốCông suất
(mã lực)
Mô-men
(Nm)
Giá tiền
(VNĐ)
Chevrolet Aveo LT 1.0 MTCKD1.05MT6889439.000.000
Chevrolet Aveo LTZ 1.5 ATCKD1.54AT68 HP89Nm472.000.000
Chevrolet Captiva LTZ 2.4 AT FWDCKD2.4L/I46AT165230929.000.000
Chevrolet Colorado Bán tải LTZ
Crew cab 2.8 MT

Nhập nguyên chiếc
từ Thái Lan

2.8LTay 5
cấp

178HP440 Nm733.000.000
Chevrolet Cruze LS 1.6L MTCKD1.6L/I45MT107150544.000.000

Bảng giá xe ô tô Honda

Mẫu xeXuất xứĐộng cơHộp sốCông suất
(mã lực)
Mô-men
(Nm)
Giá tiền
(VNĐ)
Honda Accord 2.4L ATNhập
khẩu
1.435.000.000
Honda Accord 3.5CBU3.5L/V65AT2703391.780.000.000
Honda City 1.5 AT LECKD1.5L5AT88145
Honda City 1.5ATCKD1.5L5AT88145
Honda City 1.5MTCKD1.55MT88145

Bảng giá xe ô tô Lexus

Mẫu xeXuất xứĐộng cơHộp sốCông suất
(mã lực)
Mô-men
(Nm)
Giá tiền
(VNĐ)
Lexus ES 350CBU3.5L/V66AT2723462.571.000.000
Lexus GS 350CBU3.5L/V66AT3173783.595.000.000
Lexus GX 460CBU4.6/V86AT3014463.766.000.000
Lexus LS 460LCBU4.6L/V88AT3824935.673.000.000
Lexus LX 570CBU5.7L/V86AT3625305.354.000.000
Đánh giá bài viết
1 104
Sắp xếp theo

    Kinh tế - Quản lý

    Xem thêm