Bảng giá xe ô tô Kia
Hiện nay, ô tô đã trở thành phương tiện giao thông đường bộ phổ biến nhất tại các quốc gia trên thế giới. Trên thị trường có vô số thương hiệu, kiểu dáng, mẫu mã, phong cách xe để người tiêu dùng lựa chọn. Trong đó không thể kể đến thương hiệu Kia thuộc Top 10 hãng xe được ưa chuộng nhất thế giới. VnDoc.com xin giới thiệu tới độc giả bảng giá xe Kia được cập nhật mới nhất để bạn tham khảo và lựa chọn mẫu xe phù hợp với mình.
Kia là một công ty sản xuất ô tô của Hàn Quốc, có trụ sở chính đặt tại Yangjae, quận Seocho, Seoul, công ty mẹ là tập đoàn Hyundai. Cái tên Kia phiên âm ra tiếng Hán Việt là Khởi Á - nghĩa là châu Á trỗi dậy. Năm 1997, Kia bị phá sản do cuộc khủng hoảng tài chính châu Á. Một năm sau, Công ty ô tô Hyundai (một trong những đối thủ của Kia) đã mua lại hãng này để thành lập Tập đoàn ô tô Huyndai Kia.
Kia là nhà sản xuất ô tô lớn thứ nhì ở Hàn Quốc, sau Hyundai, với số lượng xe bán ra đạt 2,7 triệu chiếc vào năm 2012.
Bảng giá xe ô tô Kia
Mẫu xe | Xuất xứ | Động cơ | Hộp số | Công suất (mã lực) |
Mô-men (Nm) |
Giá bán (VNĐ) |
Kia Carens 2.0L EX MT | CKD | 1.591cc/I4 |
5MT |
142 | 156 | 525.000.000 |
Kia Carens 2.0L SX AT | CKD |
1.998cc/I4 |
4AT |
145 | 188 | 604.000.000 |
Kia Carens 2.0L SX MT | CKD | 1.998cc/I4 | 5MT | 145 | 188 | 584.000.000 |
Kia Carnival AT 2.7L | CBU |
2.656cc/V6 |
4AT | 189 | 249 | 855.000.000 |
Kia Carnival MT 2.7L | CBU | 2.656cc/V6 | 5MT | 189 | 249 | 785.000.000 |
Kia Carnival MT 2.9L Diesel | CBU |
2.902cc/I4 |
4AT | 160 | 343 | 785.000.000 |
Kia Cerato Hatchback 1.6L | CBU | 1.592cc/I4 | 4AT | 124 | 156 | 619.000.000 |
Kia Cerato Koup 2.0L | CBU | 1.988cc/I4 |
4AT |
156 | 194 | 684.000.000 |
Kia Forte 1.6L EX MT | CKD |
1.592cc/I4 |
5MT | 124 | 156 | 514.000.000 |
Kia Forte 1.6L EX MTL | CKD | 1.592cc/I4 | 5MT | 124 | 156 | 479.000.000 |