Bảng giá xe ô tô Mazda, Isuzu và Mitsubishi
VnDoc.com mời bạn tham khảo bảng giá xe ô tô của 3 hãng Mazda, Isuzu và Mitsubishi dưới đây để chọn cho mình mẫu xe hợp lý, phù hợp với túi tiền của mình.
Bảng giá xe ô tô
Mazda được coi là hãng chế tạo tiên phong trong ngành công nghiệp xe hơi, được thành lập vào năm 1920 tại Hiroshima, Nhật Bản với tên gọi ban đầu là Toyo Cork Kogyo Co., Ltd. Sau 15 gián đoạn, năm 1959, Mazda quay trở lại thị trường xe hơi và tạo ra động cơ Wankel cũng như dòng xe thể thao mang tính đột phá, tạo dấu mốc quan trọng trong lịch sử của hãng. Vài thập niên trở lại đây, Mazda lần lượt cho ra đời hàng loạt các mẫu xe mới và gặt hái được những thành công đáng kể về mặt thương mại như: Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6, Mazda CX-9, Mazda MX-5 và Mada BT-50… Hiện nay, Mazda được biết đến với ngôn ngữ thiết kế KODO phong cách và công nghệ động cơ SkyActiv - cuộc cách mạng trong việc cải tiến hiệu suất nhiên liệu.
Isuzu cũng là một thương hiệu đến từ xứ Phù Tang, tiền thân là Isuzu Motors Ltd. - công ty sản xuất ô tô của Nhật Bản có trụ sở chính ở Tokyo. Năm 2005, Isuzu trở thành hãng lớn nhất thế giới sản xuất các dòng xe tải từ trung bình đến hạng nặng. Isuzu nổi tiếng về sản xuất các xe thương mại và động cơ diesel. Vào năm 2009, Isuzu đã sản xuất được 21 triệu động cơ diesel. Động cơ diesel của Isuzu được các hãng ô tô khác như: Renault, Opel và General Motors sử dụng.
Mitsubishi Motors là hãng sản xuất ô tô lớn thứ 6 của Nhật Bản và xếp thứ 17 trong số các hãng xe có doanh số toàn cầu cao nhất. Mitsubishi thuộc hệ thống tập đoàn Mitsubishi, một tập đoàn công nghiệp lớn nhất Nhật Bản. Mitsubishi Motor được thành lập năm 1970 từ công ty con chuyên sản xuất ô tô của Công ty công nghiệp nặng Mitsubishi.
Bảng giá xe ô tô Mazda
Mẫu xe | Xuất xứ | Động cơ | Hộp số | Công suất (mã lực) | Mô-men (Nm) | Giá tiền (VNĐ) |
Mazda CX-5 1 cầu | CBU | 1998cc | 4AT | 1.185.000.000 | ||
Mazda CX-5 2 cầu | CBU | 1998cc | 4AT | 1.265.000.000 | ||
Mazda Mazda2 MZR 1.5 4AT | CKD | 4 xylanh thẳng hàng, DOHC 16-value | 4AT | 103/6000 | 135/4000 | 588.000.000 |
Mazda Mazda2 MZR 1.5 5MT | CKD | 4 xylanh thẳng hàng, DOHC 16-value | 5MT | 76/6000 | 135/4000 | 559.000.000 |
Mazda Mazda3 | CBU | 1598cc | 4AT | 900.000.000 |
Bảng giá xe ô tô Isuzu
Mẫu xe | Xuất xứ | Động cơ | Hộp số | Công suất (mã lực) | Mô-men (Nm) | Giá tiền (VNĐ) |
Isuzu D-Max LS 4X2 AT | CBU | 2.999cc/I4 | 4AT | 136 | 294 | 664.400.000 |
Isuzu D-Max LS 4X2 MT | CKD | 2.999cc/I4 | 5MT | 136 | 280 | 606.100.000 |
Isuzu D-Max LS 4X4 AT | CBU | 2.999cc/I4 | 4AT | 136 | 294 | 746.900.000 |
Isuzu D-Max LS 4X4 MT | CBU | 2.999cc/I4 | 5MT | 136 | 280 | 688.600.000 |
Isuzu D-Max S 4X4 MT | CBU | 2.999cc/I4 | 5MT | 136 | 280 | 621.500.000 |
Isuzu D-Max SC 4X4 MT | CBU | 2.999cc/I4 | 5MT | 136 | 280 | 729.300.000 |
Bảng giá xe ô tô Mitsubishi
Mẫu xe | Xuất xứ | Động cơ | Hộp số | Công suất (mã lực) | Mô-men (Nm) | Giá tiền (VNĐ) |
Mitsubishi Canter 4.7 LW | CKD | 3.908cc/I4 | 5MT | 110 | 281 | 532.300.000 |
Mitsubishi Canter 6.5 Wide | CKD | 3.908cc/I4 | 5MT | 110 | 281 | 558.600.000 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great | CKD | 3.908cc/I4 | 5MT | 136 | 381 | 583.300.000 |
Mitsubishi Grandis | CKD | 2.378cc/I4 | 4AT | 178 | 235 | 939.400.000 |
Mitsubishi Grandis Limited | CKD | 2.378cc/I4 | 4AT | 178 | 230 | 976.900.000 |