Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh

Nếu bạn đã nhàm chán với những cách gọi người yêu thông thường thì tại sao bạn không thử đặt cho người thương của mình một biệt danh đặc biệt bằng tiếng Anh thật ý nghĩa và ngọt ngào nhỉ? Dưới đây, VnDoc.com sẽ giới thiệu tới các bạn 200+ biệt danh, biệt hiệu cho người yêu bằng tiếng Anh cực hay, độc đáo và ý nghĩa. Hãy cùng tham khảo bạn nhé!

I. Biệt danh cho bạn gái bằng tiếng Anh ngọt ngào nhất

TÊNÝ NGHĨA
AngelThiên thần
Angel faceGương mặt thiên thần
Amore miongười tôi yêu
Aneurin
người yêu thương
Agnes
tinh khiết, nhẹ nhàng
Bellehoa khôi
Belovedyêu dấu
Candykẹo
Cuddle bug
chỉ một người thích được ôm ấp
Darling/deorlingcục cưng
Deariengười yêu dấu
Everythingtất cả mọi thứ
Erastusngười yêu dấu
Erasmusđược trân trọng
Grainnetiình yêu
Honeymật ong
Honey Badger
người bán mật ong, ngoại hình dễ thương
Honey Bee
mong mật, siêng năng, cần cù
Honey Buns
bánh bao ngọt ngào
Hot Stuffquá nóng bỏng
Hugs McGeecái ôm ấm áp
Kiddo
đáng yêu, chu đáo
Loverngười yêu
Loviengười yêu
Luvngười yêu
Love bug
tình yêu của bạn vô cùng dễ thuong
Lavernamùa xuân
My apple
quả táo của em/anh
Mon coeurtrái tim của bạn
Mi amortình yêu của tôi
Mon coeurtrái tim của bạn
Nemo
không bao giờ đánh mất
Poppethình múa rối
Quackers
dễ thương nhưng hơi khó hiểu
Sweetheart
trái tim ngọt ngào
Sweet pearất ngọt ngào
Sweetiekẹo/cưng
Sugarngọt ngào
Soul mate
anh/em là định mệnh
Snoochie Boochiequá dễ thương
Snugglerôm ấp
Sunny hunny
ánh nắng và ngọt ngào như mật ong
Twinkie
tên của một loại kem
Tesoro
trái tim ngọt ngào
ZeldaHạnh phúc
SelinaMặt trăng
SigourneyKẻ chinh phục
SigridCông bằng và thắng lợi
SophroniaCẩn trọng, nhạy cảm
StellaVì sao
TheklaVinh quang của thần linh
TheodoraMón quà của Chúa
TryphenaDuyên dáng, thanh nhã
UlaViên ngọc của biển cả
VeraNiềm tin
VeritySự thật
VeronicaNgười mang lại chiến thắng
Viva/VivianSống động
WinifredNiềm vui và hòa bình
XaviaTỏa sáng
XeniaDuyên dáng, thanh nhã

II. Đặt biệt danh cho bạn trai bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

TÊNÝ NGHĨA
AdonisChúa tể
AlgerCây thương của người elf
AlvaCó vị thế, tầm quan trọng
AlvarChiến binh tộc elf
AmoryNgười cai trị (thiên hạ)
ArchibaldThật sự quả cảm
AthelstanMạnh mẽ, cao thượng
AubreyKẻ trị vì tộc elf
AugustusVĩ đại, lộng lẫy
AylmerNổi tiếng, cao thượng
BaldricLãnh đạo táo bạo
BarrettNgười lãnh đạo loài gấu
BernardChiến binh dũng cảm
CadellChiến trường
Cyril / CyrusChúa tể
DerekKẻ trị vì muôn dân
DevlinCực kỳ dũng cảm
DieterChiến binh
DuncanHắc kỵ sĩ
EgbertKiếm sĩ vang danh thiên hạ
EmeryNgười thống trị giàu sang
FergalDũng cảm, quả cảm
FergusCon người của sức mạnh
GarrickNgười cai trị
GeoffreyNgười yêu hòa bình
GideonChiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
GriffithHoàng tử, chúa tể
HardingMạnh mẽ, dũng cảm
JocelynNhà vô địch
JoyceChúa tể
KaneChiến binh
KelseyCon thuyền (mang đến) thắng lợi
KenelmNgười bảo vệ dũng cảm
MaynardDũng cảm, mạnh mẽ
MeredithTrưởng làng vĩ đại
MervynChủ nhân biển cả
MortimerChiến binh biển cả
RalphThông thái và mạnh mẽ
RandolphNgười bảo vệ mạnh mẽ
ReginaldNgười cai trị thông thái
RoderickMạnh mẽ vang danh thiên hạ
RogerChiến binh nổi tiếng
WaldoSức mạnh, trị vì
AnselmĐược Chúa bảo vệ
AzariaĐược Chúa giúp đỡ
BasilHoàng gia
BenedictĐược ban phước
ClitusVinh quang
CuthbertNổi tiếng
CarwynĐược yêu, được ban phước
DaiTỏa sáng
DominicChúa tể
DariusGiàu có, người bảo vệ
EdselCao quý
ElmerCao quý, nổi tiếng
EthelbertCao quý, tỏa sáng
EugeneXuất thân cao quý
GalvinTỏa sáng, trong sáng
GwynĐược ban phước
JethroXuất chúng
MagnusVĩ đại
MaximilianVĩ đại nhất, xuất chúng nhất
NolanDòng dõi cao quý, nổi tiếng
OrborneNổi tiếng như thần linh
OtisGiàu sang
PatrickNgười quý tộc
ClementĐộ lượng, nhân từ
CurtisLịch sự, nhã nhặn
Dermot(Người) không bao giờ đố kỵ
EnochTận tụy, tận tâm
FinnTốt, đẹp, trong trắng
GregoryCảnh giác, thận trọng
HubertĐầy nhiệt huyết
PhelimLuôn tốt
BellamyNgười bạn đẹp trai
BevisChàng trai đẹp trai
BonifaceCó số may mắn
CaradocĐáng yêu
DuaneChú bé tóc đen
FlynnNgười tóc đỏ
KieranCậu bé tóc đen
LloydTóc xám
RowanCậu bé tóc đỏ
VennĐẹp trai
AidanLửa
AnatoleBình minh
ConalSói, mạnh mẽ
DalzielNơi đầy ánh nắng
EganLửa
EndaChú chim
FarleyĐồng cỏ tươi đẹp
FarrerSắt
LaganLửa
LeightonVườn cây thuốc
LionelChú sư tử con
LovellChú sói con
PhelanSói
RadleyThảo nguyên đỏ
SilasRừng cây
UriÁnh sáng
WolfgangSói dạo bước
AldenNgười bạn đáng tin

III. Biệt danh cho crush bằng tiếng Anh đáng yêu nhất

Adorable: đáng yêu.

Amazing one: người gây bất ngờ, ngạc nhiên.

Amore mio: người tôi yêu.

My apple: quả táo của em/anh.

Beloved: yêu dấu.

Candy: kẹo, ngọt ngào.

Darling: người mến yêu; thành thật, thẳng thắn, cởi mở.

Dear Heart: trái tim yêu mến.

Dearie: người yêu dấu.

Everything: tất cả mọi thứ.

Favorite: ưa thích.

Honey: mật ong, ngọt ngào.

Honey Badger: người bán mật ong, ngoại hình dễ thương.

Honey bee: ong mật, siêng năng, cần cù.

Honey buns: bánh bao ngọt ngào.

Hot Chocolate: sô cô la nóng.

Hot Lips: đôi môi nóng bỏng.

Hot Stuff: quá nóng bỏng.

Hugs McGee: cái ôm ấp áp.

My World: thế giới của tôi.

Oreo: bánh Oreo.

Panda bear: gấu trúc.

Peach: quả đào.

Pickle: hoa quả dầm.

Pooh bear: gấu Pooh.

Pudding Pie: bánh Pút-đinh.

Pumpkin: quả bí ngô.

Pup: chó con.

Snapper: cá chỉ vàng.

Snoochie Boochie: quá dễ thương.

Snuggler: ôm ấp.

Soda Pop: ngọt ngào và tươi mới.

Soul mate: anh/em là định mệnh.

Trên đây là một số biệt danh cho ny bằng tiếng Anh chọn lọc. Hy vọng với bài viết này bạn có thể tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa và phù hợp với bản thân.

Tham khảo thêm một số biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh thú vị khác tại:

Đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh

Đánh giá bài viết
1 9.106
Sắp xếp theo

    Tài liệu Văn hóa và Giải trí

    Xem thêm