Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngô Quyền, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ngô Quyền, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016 là tài liệu ôn tập cực kỳ hữu ích dành cho các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức để sẵn sàng cho các kỳ thi quan trọng sắp tới. Bộ đề bao gồm 4 đề thi với các mã đề khác nhau và đáp án cụ thể dễ dàng cho các em tra cứu sau khi hoàn thành bài thi. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm huyện Hoài Nhơn, Bình Định năm học 2014 - 2015

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Trà Thanh, Quảng Ngãi năm học 2014 - 2015

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hoa Lư, Khánh Hòa năm học 2015 - 2016 (Đề nghị)

Mã đề: 157

I. Choose the best answers among A, B, C or D. (2,5ms)

1. How many .................are there in your family?

A. doctors B. students C. teachers D. people

2. .. .................. do you spell your name?

A. What B. Where C. How D. Why

3. This is Phuong and Thu. ...............are my classmates.

A. Theirs B. Them C. Their D. They

4. Khoanh tròn một từ dưới dây phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A. my B. many C. family D. thirty

5. ................ are four books on the table.

A. Those B. These C. There D. This

6. My uncle lives ............34 Quang trung Street.

A. in B. on C. to D. at

7. Khoanh tròn một từ dưới dây phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A. tables B. couches C. benches D. watches

8. How old are you ? -............................

A. You're ten B. I'm Peter C. I'm ten years old D. I'm fine, thanks.

9. Hello ! ...............name's Nam. I'm a student.

A. Your B. His C. Her D. My

10. This is his sister . ...............name's Lan.

A. My B. His C. Her D. Your

II. Choose the word (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces from 11 to 14.

Lan is a student. That is (11)_______ family .There are (12)_______ people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her. That is her father. He's (13)_______ .He is a doctor . (14)_______ is her mother. She is thirty - five. She is a nurse. Her brother is fifteen. Her sister is six. They are students.

11. A. her B. his C. my D. your

12. A. five B. four C. seven D. six

13. A. fourty B. forty C. forteen D. fourteen

14. A. There B. That C. Those D. These

III. Listen and choose the best answers for these questions from 15 to 16: (0,5M)

Peter: Hello, Mary.How (15)_______ ?

Mary: I'm fine. Thank you. And you?

Peter: Fine, thanks .

Mary: How old are you?

Peter: I'm (16)_______ years old.

15. A. you are B. are you C. you is D. is you

16. A. twenty B. ten C. twelve D. thirty

ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6

Đáp án mã đề: 157

01. D; 02. C; 03. D; 04. A;

05. C; 06. D; 07. A; 08. C;

09. D; 10. B; 11. A; 12. A;

13. B; 14. B; 15. B; 16. C

Đáp án mã đề: 191

01. D; 02. C; 03. B; 04. B;

05. A; 06. B; 07. C; 08. D;

09. A; 10. C; 11. D; 12. A;

13. D; 14. A; 15. B; 16. C

Đáp án mã đề: 225

01. A; 02. B; 03. D; 04. A;

05. B; 06. C; 07. C; 08. C;

09. A; 10. A; 11. D; 12. B;

13. C; 14. D; 15. B; 16. D

Đáp án mã đề: 259

01. B; 02. A; 03. A; 04. B;

05. C; 06. A; 07. A; 08. D;

09. B; 10. D; 11. B; 12. D;

13. D; 14. C; 15. C; 16. C

Đánh giá bài viết
1 2.658
Sắp xếp theo

Tiếng Anh phổ thông

Xem thêm