Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Số 2

Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Số 2 bao gồm một số đề tổng hợp lại kiến thức đã học ở lớp 1. Các bài tập hè lớp 1 này sẽ là tài liệu hay dành cho thầy cô bồi dưỡng học sinh khá giỏi lớp 1, cũng như giúp các em củng cố lại nền tảng kiến thức để bước vào lớp 2.

1. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề số 1

1. Đọc các âm, vần: đ, g, th, ch, ia, ay, ôn, anh, uông, êm

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: buổi sáng, cành chanh, cháy đượm, lưỡi liềm.

3. Nối cho phù hợp:

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt

4. Đọc đoạn văn sau:

Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những chú bê con vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi lúc, chúng vui đùa như những em bé.

5. Trả lời câu hỏi: Em yêu quý con vật nào nhất?

6. Chép đoạn văn vào vở:

Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những chú bê con vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi lúc, chúng vui đùa như những em bé.

7. Điền d hay gi:

…á đỗ              con …ơi                …ặt áo                       hạt …ẻ

Đôi …ép          …a đình                 ...ó thổi                      thú …ữ

2. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề số 2

1. Đọc các vần sau:

Om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.

Ot, at, ăt, ât, et, êt, ut, ưt, ôt, ơt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.

2. Đọc các từ ngữ sau:

Làng xóm, chăm làm, hái nấm, bút chì, trái mít, vứt rác, lực sĩ, con vạc, đôi guốc, xem xiếc, rước đèn, chuột nhắc, lướt ván.

3. Đọc các câu sau:

Chim tránh rét bay về phương nam.

Mưa tháng bảy gãy cành trám. Nắng tháng tám rám trái bòng.

Quê hương là con diều biết.

Chiều chiều con thả trên đồng.

4 / Bài tập:

Nối từ thành câu:

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt

3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề số 3

1/ Viết các âm:

a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, m, n, l, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.

ch, kh, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.

2/ Viết các vần;

ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu.

iu, iêu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng,

ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh.

Om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at, ăt, ât, et, êt, ut, ưt, ôt, ơt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.

3/ Viết câu:

Bài 1

- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.

- Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.

- Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.

Bài 2

Bay cao cao vút

Chim biến mất rồi

Chỉ còn tiếng hót

Làm xanh da trời.

Bài 3

Hỏi cây bao nhiêu tuổi

Cây không nhớ tháng năm

Cây chỉ dang tay lá

Che tròn một bóng râm.

.......................................................

Trên đây là bộ đề ôn hè môn tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2 cho các em học sinh. Bộ đề này được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn với tiêu chí bám sát kiến thức tiếng Việt lớp 1 để các em củng cố kiến thức của mình trong dịp nghỉ hè để có hành trang vững chắc trước khi vào học lớp 2.

Ngoài Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Số 2 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.

Đánh giá bài viết
1 1.064
Sắp xếp theo

Tiếng Việt lớp 1

Xem thêm