Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2018 - 2019

Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2018 - 2019 có đáp án gồm 5 đề thi được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô ra đề thi cuối kì II, các em học sinh luyện tập kỹ năng đọc, viết, ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1

Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)

a) Số liền sau của 42 099 là:

A. 42 100

B. 42 098

C. 43 099

D. 43 100

b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 756

C. 8 765

D. 8 675

c) 1 giờ 15 phút = … phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 65 phút

D. 75 phút

d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: > < = (Mức 1)

a) 76 635 … 76 653

b) 18 536 … 17 698

c) 47 526 … 47 520 + 6

d) 92 569 … 92 500 + 70

Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)

a) Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 24 cm2

B. 24 cm

C. 20 cm2

D. 20 cm

b) Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 10 cm

B. 20cm

C. 24 cm2

D. 24 cm

Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)

A. 1 207 dm

B. 127 dm

C. 1 270 dm

D. 1 027 dm

Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)

a, 27 684 + 11 023

b) 84 695 – 2 367

c) 1 041 x 7

d) 24 672 : 6

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Câu 6: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)

a) 229 + 126 × 3 = …………………

= …………………

b) (9 759 – 7 428) × 2 = …………………….

= …………………

Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: (Mức 2)

a). X × 6 = 2 412

b). X : 3 = 1 824

……………………………. …………………………………

……………………………. …………………………………

Câu 8: (2,0 điểm). (Mức 3)

Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?

Bài Giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1:

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.

a). A

b). C

c). D

d). B

Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.

a) 76 635 < 76 653 (0,25 điểm).

b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm).

c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).

d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).

Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.

a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24cm2 (0,5 điểm).

b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm).

Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm.

Câu 5: (2,0 điểm).

– Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm.

– Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.

Kết quả đúng:

a) 38 707

b) 82 328

c) 7 287

d) 4 112

Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.

a). 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm).

= 607 (0,25 điểm).

b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm).

= 4 662 (0,25 điểm).

Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm.

a). X x 6 = 2 412

X = 2 412 : 6 (0,25 điểm).

X = 402 (0,25 điểm).

b). X : 3 = 1 824

X = 1 824 x 3 (0,25 điểm).

X = 5 472 (0,25 điểm).

Câu 8: (2,0 điểm).

Bài giải:

Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).

82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm).

Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).

41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm).

Đáp số: 205 km. (0,25 điểm).

Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.

– Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là.

Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.

* Cách làm tròn điểm toàn bài kiểm tra sau khi chấm được tính như sau:

– Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8,0.

8,5 hoặc 8,75 làm tròn thành 9,0.

Đề bài: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số liền sau của số 65 739 là:

A. 65 729

B. 65749

C. 65 740

D. 65 738

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 47 280; 47 082; 47 028; 48 270 là:

A. 47 280

B. 47 028

C. 48 270

D. 47 082

Câu 3: Kết quả của biểu thức 65120: 2 + 315 =?

A. 32560

B. 32875

C. 3571

D. 3256

Câu 4: Một hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi hình vuông là...

A. 20cm

B. 25cm

C. 15cm

D. 10cm

Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đề bài: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

A. 10 giờ

B. 10 giờ 10 phút

C. 10 giờ 30 phút

D. 2 giờ kém 10 phút

Câu 6. Ngày 8 tháng 5 là thứ hai. Hỏi ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 trong tháng đó là thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ sáu

D. Thứ năm

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 28536 + 4237

c. 5036 x 4

b. 6371 – 2504

d. 7584 : 6
................................................................................

................................................................................

Câu 8: (1 diểm ) Tìm x biết:

a) X x 3 = 7719

b) X : 3 = 1247

Câu 9: (1,5 điểm): Có 750l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm?

................................................................................

................................................................................

Câu 10: (1,5 điểm):Cho hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

................................................................................

................................................................................

Câu 11: (1 điểm):Cho hình vuông có diện tích 25 cm². Tính chu vi hình vuông đó.

................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2

Phần Trắc nghiệm:

Câu

Đáp án

Điểm

1

C

0,5

2

C

0,5

3

B

0,5

4

A

0,5

5

B

0,5

6

C

0,5

Phần Tự luận:

Câu

Nội dung

Điểm

7

Đặt tính rồi tính:

Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm

a) 32773

b) 3867

c) 20144

d) 1264

2,0

8

a) X x 3 = 7719 b) X : 3 = 1247

X = 7719 : 3 X = 1247 x 3

X = 2573 X = 3741

a.0,5

b.0,5

9

Mỗi thùng đựng số lít nước mắm là:

0,25

750 : 5 = 150 (l)

0,25

7 thùng như thế đựng số lít nước mắm là:

0,25

150 x 7 = 1050 (l)

0,5

Đáp số: 1050 lít nước mắm

0,25

10

Chiều dài hình chữ nhật là:

8 x 2 = 16 (cm)

0,25

0,25

Diện tích hình chữ nhật là:

16 x 8 = 128 (cm²)

0,25

0,5

Đáp số: 128 cm²

0,25

Cạnh hình vuông là 5cm (vì 5 x 5 = 25)

0,25

11

Chu vi hình vuông là:

5 x 4 = 20 (cm)

0,25

0,25

Đáp số: 20 cm

0,25

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Mức 1 (1 điểm )

a) Số liền sau của số 32565 là:

A. 32566

B. 32575

C. 32564

D. 32 666

b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:

A. 69066

B. 45733

C. 41212

D. 5587

Câu 2. Mức 1 (1 điểm)

a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:

A. 93860

B. 93680

C. 90368

D. 90386

b) Dấu lớn (>) ở cặp số:

A. 8000.....7999 + 1

B. 78659.....76860

C. 9000 + 900......10000

Câu 3. Mức 2 (1 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là:

A. 86

B. 806

C. 860

D. 8006

b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là:

A. 5 phút

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 20 phút

Câu 4: (Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)

37 - 5 × 5 = 12

13 × 3 - 2 = 13

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 5: (Mức 1) (1 điểm) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm

………………………………………………………………………….. ……………

………………………………………………………………………….. ……………

Câu 6: (Mức 1) Đặt tính rồi tính (1 điểm)

24653 + 19274

40237 – 28174

218 × 3

276 : 3

Câu 7: (Mức 2) Tìm x: (1 điểm)

x : 3 = 152

x × 2 = 184

………………………………………………………………………….. ……………

………………………………………………………………………….. ……………

Câu 8: (Mức 3) (1 điểm).

Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 9: Mức 3(1 điểm)

Có 240 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

Câu 10: Mức 4 (1 điểm). Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.

………………………….…………………………........................

………………………….………………………….......................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3

I/ Phần trắc nghiệm

Câu 1: Mức 1 (1 điểm)

a) A (0,5 điểm)

b) C (0,5 điểm)

Câu 2: Mức 1 (1 điểm)

a) C (0,5 điểm)

b) B (0,5 điểm)

Câu 3: Mức 2 (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm

a. B. 806

b. A. 5 phút

Câu 4: Mức 2 (1 điểm) mỗi phép tính được 0.5 điểm

37 - 5 × 5 = 12 Đ

13 × 3 - 2 = 13 S

II/ Phần tự luận

Câu 5: Mức 1 (1 điểm)

Diện tích hình vuông là: (0,25 điểm)

5 x 5 = 25(cm2) (0,75 điểm)

Câu 6. Mức 1 (1 điểm) Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2018 - 2019

Câu 7: Mức 2 (1 điểm) Tìm x mỗi phép tính được 0,5 điểm

x : 3 = 1527 x × 2 = 1846

x = 1527 x 3 x = 1846 : 2

x = 4581 x = 923

Câu 8: Mức 3 (1 điểm)

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: (0,2 điểm)

16 : 2 = 8 (cm) (0,25 điểm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,2 điểm)

16 × 8 = 128 (cm2) (0,25 điểm)

Đáp số: 128 cm2 (0,1 điểm)

Câu 9: Mức 3 (1 điểm)

Bài giải

Số viên thuốc trong mỗi vỉ là: (0,2 điểm)

24 : 4 = 6 (viên) (0,25 điểm)

Số viên thuốc trong 3 vỉ là: (0,2 điểm)

6 × 3 = 18 (viên) (0,25 điểm)

Đáp số: 18 viên thuốc. (0,1 điểm)

Câu 10: Mức 4 (1 điểm)

Số thứ hai là: (0,25 điểm)

73 581 – 37552 = 36 029 (0,5 điểm)

Đáp số: 36 029 (0,25 điểm).

Ma trận nội dung Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu,

số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10000 và 100000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3, …,9; biết về , , , ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số không nhớ quá một lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng, làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã; giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

Số câu

3

2

1

1

7

Câu số

1;2;6

4;7

9

10

Số điểm

4,0

2,0

1,0

1,0

7,0

Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

Câu số

7

Số điểm

1,0

1,0

Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê-ke. Vẽ đường tròn bằng compa.

Số câu

1

1

2

Câu số

5

8

Số điểm

1,0

2,0

Tổng

Số câu

4

3

2

1

10

Câu số

1;2;5;6

3;4;7

8;9

10

Số điểm

4,0

3,0

2,0

1,0

10

Lưu ý: Trắc nghiệm 4 điểm – Tự luận 6 điểm

Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3

TT

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu,

số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

2

1

2

1

1

1

3

5

Câu số

1;2

6

3;4

7

9

10

Số điểm

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

Câu số

3

Số điểm

1,0

3

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

1

Câu số

5

8

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

4

6

Số điểm

4,0

6,0

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 4

Trường Tiểu học Lương Tài BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Lớp: 3C . NĂM HỌC: 2018-2019

Họ và tên:..................................................... Môn: Toán lớp 3

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề )

Điểm

Lời phê của cô giáo

……………………………………..……………………………

……………………………………..……………………………

……………………………………..……………………………

Câu 1: (1 điểm): Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Viết số

Đọc số

54 369

Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:

a) Số “sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào?

A. IV

B. IIIIII

C. VI

D. 6

b) Số lớn nhất trong các số 6734; 7346; 6347; 7436 là số nào?

A. 6734

B. 7346

C. 6347

D. 7436

Câu 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

7 km 4 m = ………….m

Tháng 8 có ……..ngày

603 cm = …m……cm

1 kg 5 g = …………g

Câu 4: (1 điểm): Đặt tính rồi tính:

31629 + 46453

70629 – 7584

2608 x 7

6575: 5

Câu 5: (1 điểm): Tìm y, biết:

a, y - 2460= 1290

b) y:3 = 3152

Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:

Trung điểm của đoạn thẳng BD điểm nào?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2018 - 2019

A. Điểm B

B. Điểm C

C. Điểm D

D. Điểm E

b) Một hình chữ nhật có chiều dài 1dm3cm, chiều rộng 7cm. Diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

A. 91cm

B. 91 cm2

C. 91 dm2

D. 40cm

Câu 7: (1 điểm): Tính giá trị biểu thức:

a, 35025 - 1284 : 4 = ………………………….

b) ( 24541 - 19438) : 9 = ………………………………

Câu 8: (1 điểm) 4 xe ô tô chở được 2216 bao gạo. Hỏi 6 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu bao gạo? Bài giải

…………………………..………………………….. …………………………

…………………………..………………………….. …………………………..

…………………………..………………………….. …………………………

…………………………..………………………….. …………………………..

Câu 9: (1 điểm): Bạn Mai có hai tờ giấy bạc loại 50 000 đồng, Mai muốn mua một quả bưởi giá 68 000 đồng. Hỏi bạn Mai có đủ tiền mua quả bưởi đó không?

Bài giải

…………………………..………………………….. …………………………

…………………………..………………………….. …………………………..

…………………………..………………………….. …………………………

…………………………..………………………….. …………………………..

Câu 10: (1 điểm) Trên mảnh vườn hình vuông có chu vi 36m mẹ Lan trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam hành?

Bài giải

…………………………..………………………….. …………………………

…………………………..………………………….. …………………………..

…………………………..………………………….. …………………………

…………………………..………………………….. …………………………..

BGH DUYỆT

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 4

Câu 1: (1 điểm): Mỗi ô điền đúng được 0,5 điểm

Viết số

Đọc số

54 369

Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín

80632

Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai

Câu 2: (1 điểm):

a) Đáp án C

b) Đáp án D

Câu 3: (1 điểm):

7 km 4 m = 7004 m

Tháng 8 có 31 ngày

603 cm = 6 m 3 cm

1 kg 5 g = 1005 g

Câu 4: (1 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,25 điểm

Câu 5: (1 điểm): Tìm y, biết:

a) Y – 2460 = 1290

b) y: 3 = 3152

y = 1290 + 2460

(0,25 điểm)

y = 3152 x 3

(0,25 điểm)

y = 3750

(0,25 điểm)

y = 9456

(0,25 điểm)

Câu 6: (1 điểm)

a) Đáp án B

b) Đáp án B

Câu 7: (1 điểm)

35025 – 1284: 4

(24541 - 19438) : 9

= 35025 – 321

(0,25 điểm)

= 5103: 9

(0,25 điểm)

= 34704

(0,25 điểm)

= 567

(0,25 điểm)

Câu 8: (1 điểm)

Mỗi xe chở được số bao gạo là:

(0,125 điểm)

2216: 4 = 554 (bao)

(0,25 điểm)

6 xe ô tô như thế chở được số bao gạo là:

(0,125 điểm)

554 x 6 = 3324 (bao)

(0,25 điểm)

Đáp số: 3324 bao gạo

(0,25 điểm)

Câu 9: (1điểm):

Bạn Mai có số tiền là:

(0,5 điểm)

50 000 x 2 = 100 000 (đồng)

Vì 100 000 đồng > 68 000 đồng nên số tiền bạn Mai có mua được 1 quả bưởi mà vẫn còn thừa tiền.

(0,5 điểm)

Câu 10: (1 điểm)

Độ dài mỗi cạnh của mảnh vườn đó là:

(0,25 điểm)

36: 4 = 9 (m)

Diện tích của mảnh vườn đó là:

(0,25 điểm)

9 x 9 = 81 (m2)

Trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được là:

(0,25 điểm)

2 x 81 = 162 (kg)

Đáp số: 162 kg

(0,25 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 5

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:

A. 42 630.

B. 42 063.

C. 42 603.

D. 42 360.

Câu 2: Số liền sau của số 65 590 là:

A. 65 591.

B. 65 589.

C. 65 500.

D. 65 600.

Câu 3: Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó?

A. 25cm.

B. 25cm2.

C. 20cm.

D. 20cm2.

Câu 4:

a) Số lớn nhất có năm chữ số là: ……….

b) Số bé nhất có năm chữ số là: ……….

Câu 5: 7hm 3dam = ………m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 73m

B. 730m

C. 703m

D. 370m

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

32564 + 13729

86247 – 52629

17092 x 4

8496: 6

Câu 7: Hãy viết các số II, VI,V, VII, IV, IX, XI:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức:

1031 x 6 + 2718

57353 – 1672: 4

Câu 9: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường ?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Câu 10 : Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HKII - Lớp 3

Trả lời: Có………hình tam giác.

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 5

Câu 1: (1 đ) Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630

A. 42 630.

Câu 2: (1 đ) Số liền sau của số 65 590 là:

A. 65 591.

Câu 3: (1 đ) Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó?

B. 25cm2

Câu 4:

(0,5 đ) a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999

(0,5 đ) b) Số bé nhất có năm chữ số là: 10000

Câu 5: (1 đ) 7hm 3dam = ………m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

B. 730m

Câu 7: Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi câu đúng được 0,5điểm)

1031 x 6 + 2718 = 6186+ 2718 57353 – 1672: 4 = 57353 – 418

= 8904 = 56935

Câu 8: Hãy viết các số II, VI,V, VII, IV, IX, XI:

a) (0,5 đ) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV,V,VI, VII, IX, XI

b) (0,5 đ) Theo thứ tự từ lớn đến bé: XI, IX, VII, VI, V, IV, II

Câu 9: Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.

Tóm tắt

5 ngày : 1615 mét đường

7 ngày : .... mét đường?

Bài giải

Số mét đường đào được trong 1 ngày là:

1615 : 5 = 323 (m)

Số mét đường đào được trong 7 ngày là:

323 x 7 = 2261 (m)

Đáp số: 2261 mét đường.

Câu 10:

Trả lời: Có 10 hình tam giác.

Tham khảo thêm các đề thi Toán lớp 3 khác:

Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2018 - 2019 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3Tiếng Việt 3 hay Tiếng Anh lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
7 6.492
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức

    Xem thêm