Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Phước

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghim)
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp mt nhóm hc sinh gm 4 bn nam và 6 bn n thành mt hàng ngang?
A. 10!. B. 4!. C. 6!.4!. D. 6!.
Câu 2. Cho cp s cng có
1
0=u
và công sai
3=d
. Tng ca 26 s hạng đầu tiên ca cp s cộng đó bằng
bao nhiêu?
A. 975 B. 775 C. 875 D. 675
Câu 3. Tp nghim của phương trình
2
3
1
2
4
=
xx
A.
= S
. B.
{ }
1; 2=S
. C.
. D.
{ }
1=S
.
Câu 4. Hình lập phương có đường chéo ca mt bên bng 4 cm. Tính th tích khi lập phương đó.
A.
82
3
cm
. B.
16 2
3
cm
. C.
8
3
cm
. D.
22
3
cm
.
Câu 5. Tìm tp xác đnh ca hàm s
( )
2
1
2
log 3 2= −+y xx
.
A.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 6. Hàm s
( ) ( )
cos 4 7= +fx x
có mt nguyên hàm là
A.
( )
sin 4 7 ++xx
. B.
( )
1
sin 4 7 3
4
+−x
. C.
( )
sin 4 7 1+−x
. D.
( )
1
sin 4 7 3
4
++x
.
Câu 7. Cho khi chóp tam giác đường cao bng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính th
tích khi chóp này.
A.
3
7000 2 cm
. B.
3
6000 cm
. C.
3
6213 cm
. D.
3
7000 cm
.
Câu 8. Cho khi nón tròn xoay có bán kính đáy
3=r
và chiu cao
4=h
. Tính th ch V ca khối nón đã
cho.
A.
16 3=V
π
. B.
12=V
π
. C.
4=V
. D.
.
Câu 9. Khi cu có bán kính
6=R
có th tích bng bao nhiêu?
A.
144
π
. B.
288
π
. C.
48
π
. D.
72
π
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
ĐỀ ÔN TP S 01
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP
Trang 2
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; +∞
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
Câu 11. Cho các s thc dương
,ab
tha mãn
log ,log= =ax by
. Tính
( )
23
log=P ab
.
A.
6=P xy
. B.
23
=P xy
. C.
23
= +Px y
. D.
23= +P xy
.
Câu 12. Một hình trụ có din tích xung quanh bng S, diện tích đáy bằng din tích mt mt cu có bán kính
a
. Khi đó thể tích của hình trụ bng
A.
Sa
. B.
1
2
Sa
. C.
1
3
Sa
. D.
1
4
Sa
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
=y fx
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Tìm giá tr cc đi
CD
y
và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s đã cho
A.
2=
CD
y
2=
CT
y
.B.
3=
CD
y
0=
CT
y
.C.
2=
CD
y
0=
CT
y
. D.
3=
CD
y
2=
CT
y
.
Câu 14. Đưng cong hình vẽ bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây
A.
3
31=−+ +yx x
.
B.
1
1
+
=
x
y
x
.
C.
1
1
=
+
x
y
x
.
D.
32
31=−−yx x
.
Câu 15. Tìm đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
22
1
=
+
x
y
x
.
A.
2= y
. B.
1= x
. C.
2= x
. D.
2=y
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
21
3 27
>
x
A.
1
;
2

+∞


. B.
( )
3; +∞
. C.
1
;
3

+∞


. D.
( )
2; +∞
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ. S nghim của phương trình
( )
2 30−=fx
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 0.
Câu 18. Nếu
5
1
ln
21
=
dx
c
x
vi
c
thì giá trị ca
c
bng
A. 9. B. 3. C. 6. D. 81.
Câu 19. Tìm phần thc và phn o ca s phc liên hp ca s phc
1= +zi
.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP
Trang 3
A. Phn thc là 1, phn o là 1. B. Phn thc là 1, phn o là
i
.
C. Phn thc là 1, phn o là 1. D. Phn thc là 1, phn o là
i
.
Câu 20. Cho hai s phc
12
1 2, 3 =+=z iz i
. Tìm số phc
2
1
=
z
z
z
.
A.
17
10 10
= +zi
. B.
17
55
= +zi
. C.
17
55
= zi
. D.
17
10 10
=−+zi
.
Câu 21. Trên mt phng ta đ Oxy cho điểm M trong hình v bên đim biu
din ca s phc z. Tìm z.
A.
43=−+zi
. B.
34=−+zi
.
C.
34= zi
. D.
34= +zi
.
Câu 22. Trong không gian ta đ Oxyz, ta đ điểm
G
đối xng với đim
( )
5; 3; 7G
qua trc
Oy
A.
( )
5; 0; 7
−−G
. B.
( )
5;3;7
−−−G
. C.
( )
5; 3; 7
G
. D.
( )
5; 3; 7
−−G
.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho
( ) ( )
2;1;1 , 0; 1;1AB−−
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
1 18+ ++− =x yz
. B.
( ) ( )
22
2
1 12+ ++− =x yz
.
C.
( ) ( )
22
2
1 18+ + ++ =x yz
. D.
( ) ( )
22
2
1 12 + +− =x yz
.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( )
: 2 40+− +=Pxy z
. Mt vec-tơ pháp tuyến ca mt
phng
( )
P
A.
( )
1;1; 2=
n
. B.
( )
1; 0; 2=
n
. C.
( )
1; 2; 4=
n
. D.
( )
1; 1; 2=
n
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
12
:
212
−−
= =
xy z
d
. Điểm nào dưới đây thuộc đưng
thng
d
?
A.
( )
1; 2; 0−−M
. B.
( )
1;1; 2M
. C.
( )
2;1; 2M
. D.
( )
3; 3; 2M
.
Câu 26. Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) ( )( ) ( ) ( )
234
1 2 3 4,
= ∀∈fx x x x x x
. S điểm cc tr ca
hàm s đã cho là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 28. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
2= −−y xx
bng
A.
22+
. B. 2. C. 1. D.
22
.
Câu 29. Cho
01<<<ba
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log log<
ba
ab
. B.
log 0<
b
a
. C.
log log>
ba
ab
. D.
log 1<
a
b
.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF F RP

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2020 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Phước

Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Phước vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Phước để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Phước, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Đánh giá bài viết
1 601
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm