Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 có đáp án

1/4 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ VẬT LÝ - KTCN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI
THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Vật lý
Thi gian làm bài : 50 phút (không k thi gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. Một kính lúp tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không tật, khoảng nhìn ngắn nhất Đ =
25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 5. B. 30. C. 125. D. 25.
Câu 2. Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động
theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Đông. B. Tây. C. Đông – Bắc. D. Nam.
Câu 3. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên
dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 200 Hz. B. 250 Hz. C. 225 Hz. D. 275 Hz.
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân
bằng lò xo dãn:
A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 5. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc
A. A
2
. B.
2
A. C. (A)
2
. D. A.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S
1
, S
2
. O trung điểm của
S
1
S
2
. Xét trên đoạn S
1
S
2
: tính từ trung trực của S
1
S
2
(không kể O) thì M cực đại thứ 5, N cực tiểu thứ 5.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. NO > MO. B.
NO MO
. C. NO < MO. D. NO = MO.
Câu 7. Mắt không có tật là mắt
A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia
tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là:
A. T/8. B. T/4. C. T/12. D. T/6 .
Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trthuần R, tụ điện C cuộn dây thuần cm L mc ni tiếp. Đin áp hai
đầu mạch
2os( )uU c t
 ng điện trong mạch
2osiI c t
. Biểu thức nào sau đây về tính công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là KHÔNG đúng?
A.
2
2
os
U
Pc
R
. B.
2
osUc
P
R
. C. P = RI
2
. D. P = UIcos.
Câu 10. Dòng điện Phu-cô là
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.
B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.
C. Tốc độ của vật giảm dần . D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 12. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C = 10
-3
/6π F và cuộn dây thuần cảm có L =
1/π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch
120 os(100 )( )
3
uc tV

. Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch:
A.
1,5 2 os(100 )( )
12
ictA

. B.
3 os(100 )( )
12
ic t A

.
C.
3 2 os(100 )( )
4
ic tA

. D.
1,5 2 os(100 )( )
4
ictA

.
Mã đề 101
2/4 - Mã đề 101
Câu 13. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa
M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng:
A. 2. B. 3. C. . D. /2.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều
120 2 os(100 )( )
6
uctV

vào hai đầu đoạn mạch chỉ tụ điện
4
10
CF
. Dòng điện qua tụ có biểu thức:
A.
2
1,2 2 os(100 )( )
3
ictA

. B.
2
1,2 os(100 )( )
3
ic t A

.
C.
1,2 2 os(100 )( )
2
ictA

. D.
1, 2 os(100 )( )
2
ic t A

.
Câu 15. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của
vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 2π Hz. B. 4 Hz. C. 4π Hz. D. 2 Hz.
Câu 16. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ điện trở thuần, chỉ tụ điện, chcuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch
nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm. B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện. D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây
vuông góc với đường sức từ. Gọi là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của
bằng:
A. 0,5.B.S. B. 2B.S. C. B.S. D. –B.S.
Câu 18. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
A. Biên độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm.
Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z tổng trở
của mạch. Điện áp hai đầu mạch
0
os( )uUc t
dòng điện trong mạch
0
osiIc t
. Điện áp tức thời
biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là u
R
, u
L
, u
C
và U
0R
, U
0L
, U
0C
. Biểu thức nào là đúng?
A.
2
2
22
00
1
C
L
CL
u
u
UU
.
B.
22
22
00
1
L
L
uu
UU
.
C.
2
2
22
00
1
C
R
RC
u
u
UU
. D.
22
22
00
1
R
R
uu
UU
.
Câu 20. Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều cảm
ứng từ B = 0,2 T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
bằng:
A. 0,2 N. B. 0,4 N. C. 0,3 N. D. 0,5 N.
Câu 21. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy một bể bơi. Anh ta
đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm
của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước
yên lặng và mức nước là h = 2,0 m. Cho chiết suất của nước là
4
3
n
.
Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên
kim cương gần đúng bằng:
A. 3,40 m. B. 2,27 m. C. 2,83 m. D. 2,58 m.
Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì
động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên
độ dao động của vật bằng
A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm.
Câu 23. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với
đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền
v400
cm/s. Hình ảnh
sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B biên độ
A2
cm, thời
điểm ban đầu hình ảnh sợi dây đường (1), sau đó các khoảng
thời gian 0,005 s 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2)
(3). Biết x
M
là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi
thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây cùng
biên độ với M là
A. 24 cm. B. 28 cm. C. 24,66 cm. D. 28,56 cm.
3/4 - Mã đề 101
Câu 24. Đặt điện áp u =
180 2 cos t
(V) (với
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM
nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thay đổi được tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM độ
lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L
1
là U và
1
, còn khi L = L
2
tơng ứng
3U và
2
. Biết
1
+
2
= 90
0
. Giá trị U bằng
A. D. 60 V. B. 180V. C. 90 V. D. 135V.
Câu 25. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa nam châm:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên
mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với
ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn
O là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 27. Đặt điện áp u = U
0
cos(t +
3
) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần t
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch biểu thức i =
6cos( )
6
t
(A) công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U
0
bằng
A. 120 V. B. 100 3V. C. 100 V. D. 100
2
V.
Câu 28. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt 20 dB
và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 3 lần. D. 40 lần.
Câu 29. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10
-5
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường đđiện trường hướng theo phương ngang
độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo song song với vectơ cường độ điện
trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong
trường
g

một góc 55
o
rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao
động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,66 m/s. B. 0,50 m/s. C. 2,87 m/s. D. 3,41 m/s.
Câu 30. mặt chất lỏng 2 nguồn kết hợp đặt tại A B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng
đứng. Ax nửa đường thẳng nằm mặt chất lỏng vuông góc với AB. Trên Ax những điểm các
phần tử đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P điểm
kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA
gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 3,1 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 1,2 cm.
Câu 31. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương đồ thị như hình vẽ. Phương trình
vận tốc của chất điểm là:
A.
5
cos
222
vt





cm/s. B.
cos
22
vt
cm/s.
x(cm)
t(s)
0
x
2
x
1
3
2
3
–2
4
3
2
1

Đề thi thử năm 2019 môn Vật lý có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 có đáp án. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 có đáp án. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
3 3.291
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm