Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (13)

Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (13)

Đừng bỏ lỡ Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (13) các bạn nhé. Đây là bộ Đề thi tiếng Anh vào lớp 10 gồm rất nhiều đề thi hay được VnDoc.com chọn lọc khá kì từ nhiều bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 của các trường trên khắp cả nước.

Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (9)

Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (10)

Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (11)

Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN (12)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2015 - 2016 tỉnh Nghệ An

Câu I: (1,5 điểm) Viết 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại:

1. plays cooks helps months

2. studied decided caused cleaned

3. summer love country united

4. without think three Math

5. great beach meet teacher

6. about mark pagoda amazing

Câu II. (2,0 điểm) Viết dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc:

1. Minh and I (be) classmates now.

2. If I were you, I (learn) harder.

3. Would you like (drink) a cup of coffee? - No, thanks.

4. She hates (invite) to outdoor parties.

5. My parents (not travel) to Malaysia since 2009.

6. He (write) a letter to his pen pal at the moment? - No, he's reading a comic.

7. I am much (tall) than my sister.

8. Our teacher advised us to do this test (careful)

Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2015

Câu I. (1.5 điểm) Viết từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại:

1. A. plays 2. B. decided 3. D. united

4. A. without 5. A. great 6. B. mark

Câu II. (2 điểm) Viết dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc:

1. Minh and I are classmates now.

2. If I were you, I would learn harder.

3. Would you like to drink a cup of coffee? ~ No, thanks.

4. She hates being invited to outdoor parties.

5. My parents have not travelled to Malaysia since 2009.

6. Is he writing a letter to his pen pal at the moment? ~ No, he's reading a comic.

7. I am much taller than my sister.

8. Our teacher advised us to do this test carefully.

Câu III. (2 điểm) Viết lại câu hỏi:

1. When was Uncle Ho born?

2. Do you like Korean music?

3. What is Mr. Huy going to do next Sunday?

4. How is your English pronunciation?

Câu IV. (2.5 điểm) Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu:

Trả lời câu hỏi: (2 điểm)

l . What does Mary do? She is a nurse.

2. Why do Tim and Mary drive to Essex? Because they like to go walking in the country at weekends.

3. They found the British accents easy to understand at first, didn't they? Yes, they did.

Chọn đáp án đúng cho các câu sau: (0.5 điểm)

5. The word there (in line 5) refers to ".........." C. in Essex

6. Tim started his job in London .............. B. after he moved the flat

Câu V. (1 điểm) Viết lại các câu sau sao cho nghĩa tương đương bắt đầu bằng những từ cho sẵn.

1. I can't sing English songs.

I wish I could sing English songs.

2. "Where is your school?" Liz asked me.

Liz asked me where my school was.

3. The woman taught us music. She is standing next to the door.

The woman who is standing next to the door taught us music.

4. People started to use this stadium 3 years ago.

This stadium started to be used 3 years ago.

Câu VI. (1 điểm) Viết câu hoàn chỉnh theo từ sự gợi ý, không thay đổi trật tự từ:

1. Yesterday, Mrs. Nga suggested going to the beach.

2. My sisfer wants to become a good doctor in future.

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (Chung) năm 2015 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định

PART A. PHONETICS (1.0 POINT)

I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p)

0. A. sun B. summer C. sure D. such

1. A. informed B. impressed C. installed D. admired

2. A. planet B. fashion C. travel D. nature

II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6p)

0. A. mother B. brother C. machine D. beauty

1. A. cover B. control C. provide D. remote

2. A. happy B. hobby C. region D. agree

3. A. decorate B. tradition C. family D. festival

PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 POINTS)

I. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ đúng như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)

0. He always goes to university ______ bus.

A. on B. in C. by D. from

1. This is the man ______ will help us with the project.

A. whose B. who C. which D. whom

2. Tim: "Would you mind lending me your dictionary?" - Paul: "______."

A. Yes, let's B. Great C. No, of course not D. Yes. Here you are

3. I think that he danced __________ than his friend.

A. more beautiful B. most beautiful C. more beautifully D. most beautifully

4. Tet is a ______ which occurs in late January or early February.

A. festival B. meeting C. party D. activity

5. The children have never read that book before, ______?

A. haven't they B. have they C. hasn't he D. has he

Đáp án đề thi vào lớp 10 THPT Chuyên môn Tiếng Anh

PART A. PHONETICS (1.0 POINT)

I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. (0.4p) 0.2p for each correct answer.

1. B 2. D 3. D

II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. (0.6p) 0.2p for each correct answer.

1. A 2. D 3. B

PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 POINTS)

I. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. (1.0p) 0.1p for each correct answer.

1. B 2. C 3. C 4. A 5. B

6. D 7. A 8. B 9. A 10. C

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1.0p) 0.2p for each correct answer.

1. is having 2. was playing 3. haven't seen/ have not seen

4. finishes 5. to work

III. Xác định một phần gạch chân chứa lỗi sai trong các câu sau. (1.0p) 0.2p for each correct answer.

1. B 2. A 3. C 4. B 5. A

PART C. READING (3.0 POINTS)

I. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. (1.0p) 0.2p for each correct answer.

1. C 2. B 3. A

4. 5/ five (kinds of sports can be played in the Camp)

5. (The last activity/ It is) a sports contest/ The last activity that the children can join in the summer camp is a sports contest.

II. Đọc đoạn văn và khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh đoạn văn sau. (1.0p) 0.2p for each correct answer.

1. A 2. D 3. B 4. A 5. A

Đánh giá bài viết
1 1.086
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm