Các dạng bài tập Hóa học lớp 9

I. 
Câu 1: 
 

2
O 
c. 1  

2
O.
u 2: Cho 
2
, NaOH, CuSO
4


2 4 2 4 2 2
2 4 4 2 2 2 3 2
A. H SO +......... Na SO + H O C. NaOH + ......... NaCl +H O
B. H SO +......... ZnSO + H O D. ...........+ CO Na CO + H O
 
 
Câu 3: Cho 
3
)
2
, CuCl
2

a. dd NaOH b. dd HCl c. dd AgNO3
 

Câu 3: + (magie nitrat) Mg(NO
3
)
2
, CuCl
2

2
và Cu(OH)
2
+ Không 
+ CuCl
2
AgNO
3


Câu 4: Ngâm 
4

a. Không 
b. 
c.  
d. Không 

Câu 4: Cho 
a. Ghi 
b. u 
c. 
NaOH
HCl
H
2
SO
4
CuSO
4
HCl
Ba(OH)
2
Câu 5: 
a. B.
FeCl
3
CuO
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Cu CuCl
2
Fe
2
O
3
Cu(OH)
2
Câu 6: Cho 
a. 
4
) b. 
3
)
c. (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl
2
) c. Nhôm 
4
)

Câu 7: Axit H
2
SO
4
 
a. FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
b. NaOH, CuO, Ag, Zn.
b. Mg(OH)
2
, HgO, K
2
SO
4
, NaCl d. Al, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, BaCl
2
Câu 8: Cho 
2
O, CaO, H
2
O, CuCl
2
, FeCl
3

a. Dd  b. Các 
Câu 9. 
a. Magiê oxit (MgO) và axit nitric (HNO
3
). b. Nhôm oxit (Al
2
O
3
) và axit sunfuric (H
2
SO
4
)
c. (Fe) và axit clohidric (HCl) d. (Zn) và axit sunfuric loãng.
II. 
1
m
n
M

(gam)

Câu 1:
4






Cu

Câu 2: Cho 0,8 gam (natri hidroxit) 
2
SO
4







24
Na SO

Câu 3. Cho 1,6 gam CuO


0,8 23 16 1 40
NaOH NaOH
m gam M
0,8
. 0,02
40
NaOH
m
NaOH n mol
M
2 4 2 4 2
2NaOH + H SO Na SO + 2H O
0,02
0,02mol = 0,01mol
2


2 4 2 4
0,01 23 2 32 16 4 142
Na SO Na SO
n mol M x x
24
24
. . 0,01 142 1,42
Na SO
Na SO m n M x gam
1,6 64 16 80
CuO CuO
m gam M
1,6
. 0,02
80
CuO
n
CuO n mol
M
1,68 56
Fe Fe
m gam M
1,68
. 0,03
56
Fe
n
Fe n mol
M
44
Fe + CuSO FeSO + Cu
0,03mol 0,03mol


0,03 64
Cu
Cu
n mol M

. . 0,03 64 1,92
Cu
Cu m n M x gam



2
CuCl

Câu 4: Cho 
2

2
SO
4
6


2 2 4 4
2BaCl H SO BaSO HCl

4
BaSO




4,16gam
Câu 5: Cho 
3


Câu 6: Cho 
3


Câu 7: Cho m gam kim 
2

2


Câu 8: Cho m gam Na
2

2
SO
4
ô

1,24 gam)
Câu 9: Cho 
2

a. nh 
2

b. Cho 
2
SO
4

2
22,4
V
n

 .
Câu 1: Cho 0,557 gam (natri) 
2




22
CuO + 2HCl CuCl + H O
0,02mol 0,02mol


2
2
0,02 64 2 35,5 135
CuCl
CuCl
n mol M x
2
2
. . 0,02 135 2,7
CuCl
CuCl m n M x gam
4
4
4,46 137 32 16 4 233
BaSO
BaSO
m gam M x
4
4
4,66
. 0,02
233
BaSO
n
BaSO n mol
M
2 2 4 4
2
0,02mol 0,02mol
BaCl H SO BaSO HCl 
2
2
0,02 137 2 35,5 208
BaCl
BaCl
n mol M x
2
2
. . 0,02 208 4,16
BaCl
BaCl m n M x gam
0,575 23
Na Fe
m gam M
0,575
. 0,025
23
Na
n
Na n mol
M
22
1
Na + H O NaOH + H
2
1
0,025mol x0,025mol = 0,0125mol
2



Các dạng bài tập lớp 9 môn Hóa học

Các dạng bài tập Hóa học lớp 9 Được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Đây là tài liệu hay giúp các bạn ôn tập củng cố kiến thức môn Hóa lớp 9, từ đó nắm chắc lý thuyết vận dụng giải bài tập Hóa một cách nhanh nhất. Mời các bạn cùng tham khảo

Các dạng bài tập Hóa học lớp 9 được VnDoc giới thiệu trên đây sẽ là tài liệu hay, giúp các bạn học sinh ôn tập, nắm chắc lí thuyết từ đó vận dụng vào giải bài tập Hóa lớp 9. Chúc các bạn học tốt, mời các bạn tham khảo

............................................

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Các dạng bài tập Hóa học lớp 9. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Hóa học lớp 9, Giải bài tập Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Tài liệu học tập lớp 9, ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo thêm đề học kì 1 lớp 9đề thi học kì 2 lớp 9 mới nhất được cập nhật.

Đánh giá bài viết
4 3.493
Sắp xếp theo

Hóa 9 - Giải Hoá 9

Xem thêm