77 ngành khối C thuộc các trường đại học khối C kèm điểm chuẩn 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc 77 ngành khối C thuộc các trường đại học khối C kèm điểm chuẩn 2018. Hy vọng qua bộ tài liệu các bạn sẽ tìm hiểu thông tin điểm chuẩn các trường khối C hiệu quả hơn. Mời các ban tham khảo.

Các tổ hợp môn khối C mới nhất

Trước khi tìm hiểu về danh sách các ngành thuộc các trường Đại học khối C tuyển sinh đại học, các thí sinh cần phải nắm rõ được sự đổi mới trong các tổ hợp môn thi. Sự đa dạng của các tổ hợp môn thi sẽ giúp các bạn có nhiều lựa chọn hơn khi đăng ký nguyện vọng.

Dưới đây là 19 tổ hợp môn khối C được phân chia dựa theo 9 môn thi:

Khối Môn thi Khối Môn thi
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử.
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C16 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
C06 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C07 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
C09 Ngữ văn, Vật lí, Địa lý

Điểm sàn tuyển sinh của các ngành khối C mới nhất

Đại học Khoa học - Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm ngưỡng ĐKXT (*)
7440102 Vật lý học C01 16.00
Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm ngưỡng ĐKXT (*) Điểm chuẩn 2018
7440102 Vật lý học C01 16.00 16.00

Trường Đại học Lao động - Xã hội

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy khối C năm 2018 của Trường Đại học Lao động - Xã hội:

Cơ sở đào tạo Mã tổ hợp xét tuyển Điểm ngưỡng ĐKXT (*)
Trụ sở chính - số 43 đường Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội C00 14.50
Cơ sở Sơn Tây - Phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội C00 13.50

Cơ sở Trần Duy Hưng

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp Cơ sở chính Cơ sở Sơn Tây
1 Công tác xã hội 7760101 C00 15.00 14.00
2 Tâm lý học 7310402 C00 15.00
3 Quản trị nhân lực 7340404 A00,A01,D0 14.25 14.00
4 Kinh tế (kinh tế lao động) 7310101 A00,A01,D0 14.50
5 Luật kinh tế 7380107 A00,A01,D0 14.50
6 Kế toán 7340301 A00,A01,D0 14.25 14.00
7 Bảo hiểm 7340204 A00,A01,D0 14.00 14.00
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00,A01,D0 14.25 14.00

Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm học 2018-2019. Theo đó, mức điểm dao động từ 18-21,5 tùy ngành.

Ngoài yêu cầu về điểm sàn, thí sinh chỉ được Đại học Bách khoa Hà Nội nhận hồ sơ khi có tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển, tính cho 6 học kỳ THPT từ 20 trở lên.

- Đối với ngành Báo chí: 16 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2018:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

- Các ngành còn lại: 15,5 điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đối với các ngành có tổ hợp các môn tính hệ số 1.

STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP ĐIỂM CHUẨN 2018
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 527 C15, A16, D06 8.17
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 528 C15, A16, D07 8.05
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 531 C15, A16, D11 8.05
Tôn giáo học 7229009 C00 17.75
Hán nôm 7220104 C00 22.00
Triết học 7229001 C00 18.5
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010 C00, C03, D14, C19 21.00
Ngôn ngữ học 7229020 C00 22.00
Văn học 7229030 C00 21.50
Kinh tế chính trị 7310102 C15, A16, D05 9.03
Quản lý văn hóa – tư tưởng 7310201 C00 22.00

Bảng điểm danh sách ngành của các trường Đại học khối C 2017 - 2018

Thí sinh tham khảo thêm danh sách các ngành khối C và điểm chuẩn năm 2017 - 2018 của tất cả các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội tại bảng sau:

STT Tên trường Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 2017 Ghi chú ĐIỂM CHUẨN 2018
1 Học Viện Báo chí - Tuyên truyền 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 34.00 0 18.00
2 Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội 7140217 Sư phạm Ngữ văn 32.25 Môn Ngữ văn nhân đôi 32.25
7140218 Sư phạm Lịch sử 29.75 Môn Lịch sử nhân đôi 29.75
3 Học Viện Tòa án 7380101 Luật 28.50 0 24.50

4

Học Viện Biên phòng

C00 Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc 28.50 Thí sinh mức 28.50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7.50. 24
C00 Luật Thí sinh Nam miền Bắc 28.25 Thí sinh mức 28.25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8.00. 16.50
5 Khoa Luật – Đại học Quốc gia 7380101 Luật 27.25 0 24.50

6

Đại học Kiếm Sát Hà Nội

C00

Luật (nữ miền Bắc) 30.25 Nữ khối C00 điểm chuẩn là 30.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8.5 điểm trở lên. 25.50
C00 Luật (nam miền Bắc) 27.75 Nam khối C00 điểm chuẩn là 27.75 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.75 điểm trở lên.
7 Học Viện hành chính Quốc gia 7310205 Quản lí nhà nước 25.50 0 25.50
8 Học Viện Ngân hàng 7380107 Luật kinh tế 25.25 0 23.75
9 Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân đội 7320101 Báo chí 25.25 0 23.25

10

Đại học Công đoàn

7380101 Luật 24.75 0 20.50
7760101 Công tác xã hội 22.75 0 18.25
7310301 Xã hội học 21.50 0 16.25

11

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

7220213 Đông phương học 28.50 0 21.60
7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.75 0 24.90
7340107 Quản trị khách sạn 27.00 0
7360708 Quan hệ công chúng 26.50 0
7320101 Báo chí 26.50 0 24.60
7340406 Quản trị văn phòng 26.25 0
7310401 Tâm lí học 26.25 0 23.20
7220212 Quốc tế học 26.00 0
7760101 Công tác xã hội 25.50 0 20.00
7220113 Việt Nam học 25.25 0
7340401 Khoa học quản lí 25.00 0
7220320 Ngôn ngữ học 24.50 0 22.00
7310301 Xã hội học 24.25 0 20.50
7220330 Văn học 23.75 0 22.40
7220310 Lịch sử 23.75 0 19.10
7220104 Hán Nôm 23.75 0
7310201 Chính trị học 23.75 0
7320303 Lưu trữ học 22.75 0 20.25
7220301 Triết học 21.25 0 19.25
7310302 Nhân học 20.75 0 19.75
7320202 Khoa học thư viện 20.75 0
12 Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự) C00 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 22.75 Thí sinh đạt 22.75 điểm thì môn Văn phải đạt 6.50 điểm trở lên 23.25

13

Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

7760102 Công tác thanh thiếu niên 21.50 0 15.00
7310205 Quản lý nhà nước 15.00
7760101 Công tác xã hội 21.00 0 15.00
7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 20.50 0 15.00
14 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 7310301 Xã hội học 20.25 0 14.00
15 Đại học Lao động xã hội C00 Công tác xã hội 19.25 0 16.00
C00 Tâm lý học 15.50 0 15.00

16

Đại học Sư phạm Hà Nội

7140217C SP Ngữ văn 27.00 VA >= 6.75;SU >= 8;TTNV <= 1 24.00
7140203C Giáo dục Đặc biệt 26.75 VA >= 8.25;SU >= 9.25;TTNV <= 4 21.75
7140219C SP Địa lý 25.50 DI >= 8.75;VA >= 7;TTNV <= 2 21.55
7140218C SP Lịch sử 25.50 SU >= 8.5;VA >= 7.5;TTNV <= 4 22.00
7310403C Tâm lý học giáo dục 24.50 VA >= 7.5;SU >= 8;TTNV <= 1
7140204C Giáo dục công dân 24.00 VA >= 6.5;SU >= 5.5;TTNV <= 3 21.05
7140114C Quản lí giáo dục 23.75 VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <= 3 20.75
7140208C Giáo dục Quốc phòng – An ninh 23.00 SU >= 5.75;DI >= 7.25;TTNV <= 1
7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 21.75 VA >= 8;SU >= 6;TTNV <= 4
7220113C Việt Nam học 21.25 VA >= 7.25;DI >= 7.25;TTNV <= 4
7140205C Giáo dục chính trị 20.50 VA >= 6.25;SU >= 5.25;TTNV <= 3 17.00
7760101C Công tác xã hội 19.00 VA >= 7;SU >= 5;TTNV <= 4
7310201C Chính trị học (Triết học Mác Lênin) 19.00 VA >= 4;DI >= 7.25;TTNV <= 2 17.00
7220330C Văn học 17.75 VA >= 6;SU >= 4.25;TTNV <= 4

17

Học Viện Quản lý Giáo dục 7140114 Quản lý giáo dục 20.50 0 20.50
7310403 Tâm lý học giáo dục 18.00 0 18.00
7140101 Giáo dục học 17.00 0 17.00
18 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội C00 Luật kinh tế 18.00 0 16.50
C00 Quản lý nhà nước 17.00 0 13.00

19

Học viện Phụ nữ Việt Nam

7380101 Luật 22.50 0 17.50
7760101 Công tác xã hội 21.50 0 16.00
7340101 Quản trị kinh doanh 21.50 0 19.00
7340103 Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành 19.50 0 20.00
7310399 Giới và Phát triển 17.50 0
7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.50 0 18.50

20

Đại học Nội vụ

C00 Quản lý văn hoá 25.75 0 18.00
C00 Quản trị nhân lực 25.00 0
C00 Quản lý nhà nước 24.75 0 22.00
C00 Quản trị văn phòng 24.25 0
C00 Luật 23.50 0
C00 Chính trị học 23.00 0 20.50
C00

C20

Quản lý văn hoá 22.75 0 18.00
C00 Lưu trữ học 19.50 0
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc 77 ngành khối C thuộc các trường đại học khối C kèm điểm chuẩn 2018. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thptVnDoc tổng hợp và đăng tải.
Đánh giá bài viết
1 389
Sắp xếp theo

Tư vấn chọn trường ĐH, CĐ

Xem thêm