Các từ viết tắt, thuật ngữ Anh - Việt trong đấu thầu

Các từ viết tắt, thuật ngữ Anh - Việt trong đấu thầu gồm nhiều thuật ngữ chuyên ngành dùng trong công việc đấu thầu. Tài liệu đưa ra các danh sách từ viết tắt, nghĩa Tiếng Anh và phiên dịch sang Tiếng Việt. Mời các bạn tham khảo.

Các từ viết tắt, thuật ngữ Anh - Việt trong đấu thầu

Các từ viết tắt, thuật ngữ Anh - Việt trong đấu thầu

CSO Civil Society organization (Tổ chức) hiệp hội nghề nghiệp
DCAM Department of Construction Activities Management Vụ Quản lý các Hoạt động Xây dựng
DFID Department for International Development Bộ Phát triển Quốc tế (Vương Quốc Anh)
DPP Department of Public Procurement Cục Quản lý Đấu thầu
GO Office of the Goverment Văn phòng Chính phủ
GOV Government of Vietnam Chính phủ Việt Nam
IBRD (World Bank) International Bank for Reconstruction and Development Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Quốc tế
IDA International Development Agency Hiệp hội Phát triển Quốc tế
MOC Ministry of Construction Bộ Xây dựng
MPI Ministry of Planning and Investment Bộ Kế hoạch và Đầu tư
NORAD Norwegian Agency for Development Cooperation Cơ quan Hợp tác Phát triển Nauy
OECD/DAC Organisation for Economic Co-operation and Development/ Development Assistance Committee Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế/Ủy ban Hỗ trợ Phát triển
OSCAC Office of the Steering Committee for Anti - Corruption Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng
SAV State Audit of Vietnam Kiểm toán Nhà nước
SOCBs State-Owned Commercial Banks Ngân hàng Thương mại Quốc doanh
Đánh giá bài viết
1 1.691
Sắp xếp theo

Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Xem thêm