Câu hỏi trắc nghiệm: Quần xã sinh vật (Phần 2)

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Câu hỏi trắc nghiệm: Quần xã sinh vật (Phần 2). Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn giải Sinh học 12 hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

1. Câu hỏi trắc nghiệm Quần xã sinh vật

Câu 21: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của?

A. cộng sinh

B. hội sinh

C. hợp tác

D. kí sinh

Câu 22. Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là?

A. giun sán sống trong cơ thể lợn

B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng

C. khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh

D. thỏ và chó sói sống trong rừng.

Câu 23. Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?

A. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.

B. Do nhu cầu sống khác nhau

C. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài

D. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng

Câu 24. Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là?

A. đặc điểm của quần xã

B. đặc trưng của quần xã

C. cấu trúc của quần xã

D. thành phần của quần xã

Câu 25. Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là?

A. diễn thế nguyên sinh

B. diễn thế thứ sinh

C. diễn thế phân huỷ

D. biến đổi tiếp theo

Câu 26. Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Đây là?

A. diễn thế nguyên sinh

B. diễn thế thứ sinh

C. diễn thế phân huỷ

D. biến đổi tiếp theo

Câu 27. Diễn thế sinh thái là?

A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường

B. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường

C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường

D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

Câu 28. Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được gọi là?

A. diễn thế nguyên sinh

B. diễn thế thứ sinh

C. diễn thế phân huỷ

D. diễn thế nhân tạo

Câu 29. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi hoặc có hại là mối quan hệ nào?

A. Quan hệ cộng sinh

B. Quan hệ hội sinh

C. Quan hệ hợp tác

D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.

Câu 30. Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là?

A. động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường

B. nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.

C. nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y

D. sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn

Câu 31: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ?

A. hội sinh

B. hợp tác

C. ức chế - cảm nhiễm

D. cạnh tranh

Câu 32. Hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện mối quan hệ nào giữa các loài sinh vật?

A. Quan hệ sinh vật kí sinh - sinh vật chủ

B. Quan hệ cộng sinh

C. Quan hệ hội sinh

D. Quan hệ hợp tác

Câu 33. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?

A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người

B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã

C. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu

D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

Câu 34. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?

A. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt

B. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định

C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định

D. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái

Câu 35. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?

A. Khởi đầu từ môi trường trống trơn

B. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng

C. Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.

D. Hình thành quần xã tương đối ổn định.

Câu 36. Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là?

A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế

B. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt

C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế

D. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.

Câu 37. Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã có ý nghĩa gì?

A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

C. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

D. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng khả năng tận dụng nguồn sống.

Câu 38. Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.

B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.

D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học.

Câu 39. Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.

B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.

C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.

D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.

Câu 40. Mối quan hệ hỗ trợ khác loài bao gồm?

1. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.

2. Hải quỳ sống trên mai cua

3. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.

4. Phong lan sống trên thân cây gỗ

5. Trùng roi sống trong ruột mối.

A. 1, 2, 3.

B. 1, 3, 5.

C. 2, 4, 5.

D. 1, 3, 4.

2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Quần xã sinh vật

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B B B B A B C A B D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C B B B C C D C A C

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Câu hỏi trắc nghiệm: Quần xã sinh vật (Phần 2). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 788
Sắp xếp theo

Chuyên đề Sinh 12

Xem thêm