Cụm từ tiếng Anh đi với “over”
Cụm từ tiếng Anh đi với “over”
Cụm từ tiếng Anh đi với “over” là nguồn tài liệu hữu ích cho bất kì người học tiếng Anh nào muốn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh phong phú và nâng cao trình độ kiến thức trong học tập cũng như trong giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Overbalance (n) – /əʊ.vəˈbæl.əns/: mất thăng bằng
Overburdened (adj) – /oʊ.vərˈbɜr.dənd/: quá nặng, quá sức
Overconfident (adj) – /oʊ.vərˈkɑːn.fə.dənt/: quá tự tin
Overdo (v) – /oʊ.vɚˈduː/: làm việc gì đó quá sức
Overflow (v) – /oʊ.vɚˈfloʊ/: tràn ra
Overindulge (v) – /oʊ.vɚ.ɪnˈdʌldʒ/: quá chiều chuộng
Overjoyed (adj) – /oʊ.vɚ.ɪnˈdʌldʒ/: quá vui vẻ, quá hạnh phúc
Overload (v) – /oʊ.vɚˈloʊd/: quá tải
Overpaid (v) – /oʊ.vɚˈpeɪd/: trả quá nhiều, thù lao quá cao
Overproduce (v) – /oʊ.vɚ.prəˈduːs/: sản xuất quá thừa
Overqualified (adj) – /əʊ.vəˈkwɒl.ɪ.faɪd/: thừa tiêu chuẩn
Overrate (v) – /əʊ.vəˈreɪt/: đánh giá quá cao
Overreact (v) – /oʊ.vɚ.riˈækt/: phản ứng thái quá
Oversleep (v) – /oʊ.vɚˈsliːp/: ngủ quá nhiều
Overstate (v) – /oʊ.vɚˈloʊd/: nói quá, phóng đại
Overthink (v) – /əʊ.vəˈθɪŋk/: cân nhắc quá kĩ (theo chiều hướng không cần thiết)
Overtime (n) – /ˈəʊ.və.taɪm/: quá thời gian
Overturn (v) – /oʊ.vɚˈtɝːn/: sự lật đổ, đảo lộn
Overweight (adj) – /əʊ.vəˈweɪt/: thừa cân
Overwork (v) – /oʊ.vɚˈwɝːk/: làm việc quá sức
Ví dụ:
You have overchagred me. The price of these shoes are 300.000Đ, not 400.000Đ.
Bạn bán đắt cho tôi rồi. Giá đôi giày này là 300.000 đồng không phải 400.000Đ.
This cat is so fat. He always overeats.
Con mèo này béo quá. Nó thường ăn quá nhiều.
She looks very tired. She overworked last week.
Cô ấy trông rất mệt mỏi. Tuần trước cô ấy đã làm việc quá sức.