Danh mục khu vực ưu tiên tuyển sinh năm 2018

Tỉnh
Tên tỉnh Khu vc
Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)
01 Hà Nội KV1
Gồm: 7 xã: Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân
Hòa, Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì); 3 xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung
(thuộc huyện Thạch Thất); 2 xã: Đông Xuân, Phú Mãn (thuộc huyện Quốc
Oai); 1 xã: Trần Phú (thuộc huyện Chương Mỹ); 1 xã: An Phú (thuộc huyện
Mỹ Đc).
01 Hà Nội KV2-NT
01 Hà Nội KV2
Gồm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Ba
Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đc,
Thanh Oai, Mỹ Đc, ng Hoà, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh. (Trừ một
số xã ở khu vực 1 thuộc KV1 ca 5 huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai,
Chương Mỹ, Mỹ Đc đã ghi ở trên).
01 Hà Nội KV3
Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu
Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Long Biên, Bắc Từ Liêm, Hà Đông, Nam Từ
Liêm.
02 TP. HCM KV1
Không
02 TP. HCM KV2-NT
Không
02 TP. HCM KV2
Gồm các huyện: Bình Chánh, Cần Giờ, C Chi, Hóc Môn, Nhà Bè
02 TP. HCM KV3
Gồm các quận: 1, 2, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú
Nhuận, Tân Bình, Th Đc, Tân Phú, Bình Tân
03 Hải phòng KV1
Huyện Thy Nguyên gồm các xã: Xã Lại Xuân; Xã Kỳ Sơn; Xã An Sơn; Xã
Liên Khê; Xã Lưu Kiếm; Xã Lưu Kỳ; Xã Minh Tân.
Huyện Cát Hải gồm các xã:Thị trấn Cát Bà; Xã Trân Châu; Xã Xuân Đán;
Xã Hiền Hào; Xã Gia Luận; Xã Phù Long; Xã Việt Hải, Đồng Bài, Hoàng
Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Thị Trấn Cát Hải.
03 Hải phòng KV2
Gồm các huyện: An Lão; Kiến Thụy; Thy Nguyên (trừ các xã KV1); An
Dương; Tiên Lãng; Vĩnh Bảo; Bạch Long Vĩ.
03 Hải phòng KV3
Gồm các quận: Hồng Bàng; Lê Chân; Ngô Quyền; Kiến An; Hải An; Đồ
Sơn; Dương Kinh.
04 Đà Nẵng KV1
Huyện đảo Hoàng Sa
04 Đà Nẵng KV2-NT
04 Đà Nẵng KV2
Gồm các xã thuộc huyện Hòa Vang
04 Đà Nẵng KV3
Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu,
Cẩm L
5 Hà Giang KV1
Toàn tỉnh
5 Hà Giang KV2-NT
5 Hà Giang KV2
5 Hà Giang KV3
06 Cao Bằng KV1
Toàn tỉnh
06 Cao Bằng KV2-NT
06 Cao Bằng KV2
06 Cao Bằng KV3
07 Lai Châu KV1
Toàn tỉnh
07 Lai Châu KV2-NT
07 Lai Châu KV2
07 Lai Châu KV3
08 Lào Cai KV1
Toàn tỉnh
08 Lào Cai KV2-NT
DANH MỤC KHU VC U TIÊN NM 2018
1
Tỉnh
Tên tỉnh Khu vc
Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)
DANH MỤC KHU VC U TIÊN NM 2018
08 Lào Cai KV2
08 Lào Cai KV3
09 Tuyên Quang KV1
Toàn tỉnh
09 Tuyên Quang KV2-NT
09 Tuyên Quang KV2
09 Tuyên Quang KV3
10 Lạng Sơn KV1
Toàn tỉnh
11 Bắc Kạn KV1
Toàn tỉnh
11 Bắc Kạn KV2-NT
11 Bắc Kạn KV2
11 Bắc Kạn KV3
12 Thái Nguyên
KV1
Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hoá, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ và các
xã: Phúc Thuận, Minh Đc, Phúc Tân, Thành Công, Vạn Phái, Tiên Phong
và thị trấn Bắc Sơn (thuộc TX Phổ Yên), Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà,
Tân Khánh, Tân Đc, Đồng Liên, Bàn Đạt, Kha Sơn (thuộc huyện Phú
Bình), xã Bình Sơn (Thành phố xã Sông Công), Tân Cương, Phúc Trìu, Phúc
Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đc, Đồng Bẩm, Cao Ngạn (thuộc TP.Thái Nguyên).
12 Thái Nguyên KV2-NT
Gồm huyện Phú Bình (trừ các xã thuộc KV1).
12 Thái Nguyên
KV2
Gồm các xã, phường ca Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên,
Thị xã Phổ Yên (trừ các xã, phường thuộc KV1).
13 Yên Bái KV1
Toàn tỉnh
13 Yên Bái KV2-NT
13 Yên Bái KV2
13 Yên Bái KV3
14 Sơn La KV1
Toàn tỉnh
14 Sơn La KV2-NT
14 Sơn La KV2
14 Sơn La KV3
15 Phú Thọ KV1
Gồm các xã thuộc huyện: Đoan Hùng, Thanh Ba (Trừ các xã: Đỗ Sơn, Đỗ
Xuyên, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển), Hạ Hòa (Trừ các xã Vụ Cầu), Cẩm
Khê (Trừ các xã: Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù), Yên
Lập, Thanh Sơn, Phù Ninh (Trừ các xã: Bình Bộ, Tử Đà, Vĩnh Phú), Tam
Nông (Trừ các xã: Hồng Đà, Tam Cường, Vực Trường), Thanh Thy (Trừ
các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ, Đồng Luận, Xuân Lộc), Tân Sơn;
xã Chu Hóa, xã Hy Cương, xã Kim Đc, xã Thanh Đình (thuộc thành phố
Việt Trì), xã Hà Thạch, xã Phú Hộ (thuộc thị xã Phú Thọ), thị trấn Hùng
Sơn, xã Tiên Kiên, xã Xuân Lũng (thuộc huyện Lâm Thao)
15 Phú Thọ KV2-NT
Huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông,
Thanh Thy (Trừ các xã thuộc KV1).
15 Phú Thọ KV2
Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ (Trừ các xã thuộc KV1).
15 Phú Thọ KV3
2
Tỉnh
Tên tỉnh Khu vc
Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)
DANH MỤC KHU VC U TIÊN NM 2018
16 Vĩnh Phúc KV1
Gồm: huyện Tam Đảo; xã Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, Hướng Đạo (thuộc huyện
Tam Dương); Xã Bàn Giản, Bắc Bình, Hợp Lý, Liên Hòa, Liễn Sơn, Ngọc
Mỹ, Quang Sơn, Tử Du, Thái Hòa, Vân Trục, Xuân Hòa, Xuân Lôi, thị trấn
Hoa Sơn, thị trấn Lập Thạch (thuộc huyện Lập Thạch); xã Trung Mỹ (thuộc
huyện Bình Xuyên); xã Bạch Lưu, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Hải
Lựu, Lãng Công, Nhạo Sơn, Nhân Đạo, Phương Khoan, Quang Yên, Tân
Lập, Yên Thạch (thuộc huyện Sông Lô); xã Ngọc Thanh (thuộc thành phố
Phúc Yên).
16 Vĩnh Phúc KV2-NT
Gồm các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch,
Bình Xuyên (trừ các xã ở KV1 thuộc huyện Tam Dương, Sông Lô, Lập
Thạch, Bình Xuyên đã ghi ở trên).
16 Vĩnh Phúc KV2
Thành phố Vĩnh Yên, Thành phố Phúc Yên (Trừ xã ở KV1 thuộc thành phố
Phúc Yên).
16 Vĩnh Phúc KV3
17 Quảng Ninh KV1
Gồm các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô; các phường Đại Yên, Hà
Khánh, Hà Phong, Hà Trung, Việt Hưng (thuộc Thành phố Hạ Long); các
phường Mông Dương, Quang Hanh, các xã Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy
(thuộc Thành phố Cẩm Phả); các phường Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông,
Vàng Danh, Yên Thanh, xã Thượng Yên Công (thuộc Thành phố Uông Bí);
các phường Hải Hòa, Hải Yên, Ninh Dương, các xã Bắc Sơn, Hải Đông, Hải
Sơn, Hải Tiến, Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung (thuộc
Thành phố Móng Cái); các xã Đại Bình, Đầm Hà, Dực Yên, Quảng An,
Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng Tân, Tân Bình, Tân Lập (thuộc huyện Đầm
Hà); các xã Cái Chiên, Đường Hoa, Quảng Đc, Quảng Long, Quảng Phong,
Quảng Sơn, Quảng Thành, Quảng Thịnh, Tiến Tới (thuộc huyện Hải Hà); các
xã Đại Dực, Đại Thành, Điền Xá, Đông Hải, Đông Ngũ, Đồng Rui, Hà Lâu,
Hải Lạng, Phong Dụ, Tiên Lãng, Yên Than (thuộc huyện Tiên Yên); các xã
An Sinh, Bình Dương, Bình Khê, Hoàng Quế, Hồng Thái Đông, Hồng Thái
Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thy An, Tràng Lương, Việt Dân, Yên Đc,
Yên Thọ, phường Mạo Khê (thuộc Thị xã Đông Triều); các phường Đông
Mai, Minh Thành, xã Hoàng Tân (thuộc Thị xã Quảng Yên); các xã Bằng
Cả, Dân Ch, Đồng Lâm, Đồng Sơn, Hòa Bình, Kỳ Thượng, Quảng La, Sơn
Dương, Tân Dân, Thống Nhất, Vũ Oai (thuộc huyện Hoành Bồ); các xã Bản
Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Minh Châu, Ngọc Vừng,
Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên (thuộc huyện Vân Đồn).
17 Quảng Ninh KV2-NT
Gồm các huyện: Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Vân Đồn (Trừ các
xã thuộc KV1).
17 Quảng Ninh KV2
Gồm các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; các Thị xã
Quảng Yên, Đông Triều (trừ các xã, phường thuộc KV1).
17 Quảng Ninh KV3
3

Danh sách phân chia khu vực tuyển sinh thi THPT Quốc Gia 2018

Theo quy chế của Bộ GD&ĐT việc cộng điểm ưu tiên ở các khu vực sẽ có những thay đổi, khoảng cách điểm giữa các khu vực rút ngắn xuống còn 0,25 điểm. Để biết mình thuộc khu vực ưu tiên nào, mời các thí sinh tham khảo danh sách các khu vực ưu tiên dành cho thí sinh trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.

Đánh giá bài viết
1 548
Sắp xếp theo

    Quy chế tuyển sinh

    Xem thêm