Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trường THPT Hàm Rồng - Thanh Hoá

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ THI
104
ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA 2018-2019
MÔN: HÓA
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Ngày thi 12 tháng 05 năm 2019
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
u 1: Phương tnh phn ng a học nào sau đây không đúng?
A. Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
B. KOH + KHCO
3
→ K
2
CO
3
+ H
2
O
C. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl
3
+ 3H
2
u 2: Sục khí CO
2
o nước i trong . Hiện tượng quan sát đưc là
A. xut hin kết tủa màu trng.
B. xut hin kết tủa màu trắng và sau đó kết ta tan.
C. xut hin kết tủa màu đen.
D. xut hin kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan.
u 3: Kim loi Cu không tác dụng vi
A. dung dịch HNO
3
loãng. B. dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. dung dịch HCl loãng. D. dung dch AgNO
3
.
u 4: Cho dãy c cht sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-
Gly). S chất trong dãy thy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
u 5: Polime nào sau đây điều chế bằng phn ng tng hp?
A. Xenlulozơ. B. Polietilen.
C. Poli (phenol-fomanđehit). D. Poli (hexametylen ađipamit).
u 6: Kim loi nào sau đây kng phải là kim loi kim?
A. Al. B. Li. C. Na. D. Cs.
u 7: Dung dch K
2
Cr
2
O
7
màu
A. tím. B. vàng. C. da cam. D. xanh.
u 8: Cht nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Anbumin.
u 9: Nicotin đưc đánh giá cht dễ y nghiện nhất trong nhóm các chất gây nghin.
Nicotin có trong thành phần ca
A. Rưu. B. Bánh kẹo. C. Thc phm. D. Thuc .
u 10: Criolit đuược s dung trong quá trình sản xut nhôm có ng thức hóa học
A. MgCO
3
.CaCO
3
. B. Al
2
O
3
.2H
2
O C. Na
3
AlF
6
. D. Fe
3
O
4
.
u 11: a chất nào sau đây va tác dng với dung dịch HCl vừa tác dụng vi dung dịch NaOH
A. Al(OH)
3
. B. CH
3
COONa. C. NaCl. D. NH
4
Cl.
u 12: Thy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phm là
A. glucozơ fructozơ. B. fructozơ.
C. saccarozơ. D. glucozơ.
u 13: ng thc hóa học ca triolein là
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
u 14: Kim loại o sau đây th điu chế bằng phương pháp thy luyn và nhit luyn
A. Na. B. Cu. C. Mg. D. Al.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
u 15: Ure một trong nhng loại phân bón a học ph biến trong nông nghiệp. Ure thuộc
loi phân
A. kali. B. phức hợp. C. đm. D. lân.
u 16: nhiệt đ cao, khí hiđro kh đưc oxit o sau đây?
A. MgO. B. Na
2
O. C. CaO. D. CuO.
u 17: Cho mt lượng Na vào dung dch cha 0,12 mol AlCl
3
, sau phản ứng hoàn toàn, thu
được 4,48 lít khí H
2
ktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là
A. 9,36. B. 7,80. C. 6,24. D. 7,02.
u 18: Cho y c cht sau: Al, Fe(OH)
3
, CrO
3
, BaCrO
4
, Cr
2
O
3
. Số cht trong dãy tan được
trong dung dịch KOH loãng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
u 19: Cho glyxin tác dng vi metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X c
dụng vi dung dịch NaOH dư, đun ng, thu được cht hữu cơ Y. Cht X và Y ơng ng
A. ClH
3
NCH
2
COOCH
3
H
2
NCH
2
COOH. B. ClH
3
NCH
2
COOCH
3
H
2
NCH
2
COONa.
C. H
2
NCH
2
COOCH
3
H
2
NCH
2
COONa. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
H
2
NCH
2
COOH.
u 20: Cho dãy c polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit,
poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. S polime trên thc tế được sử dụng làm cht do
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 21: Thực hiện phn ứng este a gia axit axetic vi glixerol (xúc c H
2
SO
4
đặc, đun nóng),
s sn phẩm hữu cơ cha chc este có th thu được
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
u 22: Trung a dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chc cn dùng 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,8M. Số công thc cấu to của X
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
u 23: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dch chứa 0,15 mol CuSO
4
. Sau phn ng hoàn toàn, thu
được m gam chất rn. Giá tr của m
A. 12,3. B. 12,8. C. 9,6. D. 15,5.
u 24: Phn ng nào sau đây kng có phương trình ion thu gọn là
Ba
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
BaCO
3
+ H
2
O?
A. Ba(OH)
2
+ NH
4
HCO
3
BaCO
3
+ NH
3
+ 2H
2
O.
B. Ba(HCO
3
)
2
+ KOH BaCO
3
+ KHCO
3
+ H
2
O.
C. Ba(OH)
2
+ Ba(HCO
3
)
2
2BaCO
3
+ 2H
2
O.
D. Ba(OH)
2
+ NaHCO
3
BaCO
3
+ NaOH + H
2
O.
u 25: Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.
(b) Đốt miếng Mg ri nhanh chóng cho vào hn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
.
(c) Đin pn dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn).
(d) Nung AgNO
3
nhit đ cao.
Số thí nghim thu đưc sn phm kim loi sau phn ứng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
u 26: Cho dung dịch cha m gam glucozơ fructozơ tác dng với AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá tr của m là
A. 27,0. B. 14,4. C. 13,5. D. 18,0.
u 27: Thc hin các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dch CuSO
4
.
(b) Cho miếng gang (hp kim Fe-C) vào dung dịch HCl.
(c) Cho miếng Na vào dung dch AgNO
3
.
(d) Qun dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dch HCl.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl
3
.
(f) Cho miếng st vào dung dch HCl ZnCl
2
.
Số thí nghim xy ra ăn mòn đin hóa hc là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 28: Dung dịch X gồm KHCO
3
a M Na
2
CO
3
1M. Dung dịch Y gồm H
2
SO
4
0,25M HCl
1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí
CO
2
. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y o 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho
dung dịch Ba(OH)
2
tới vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a m lần lượt
A. 0,5 15,675. B. 1,0 15,675. C. 1,0 20,600. D. 0,5 20,600.
u 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi tng axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ ngược li.
(b) th giảm vị tanh ca tôm, cua, cá khi đưc hấp với bia (dung dch cha khong 8%
etanol).
(c) điu kin thường, metylamin, etylamin đều là chất khí.
(d) Axit glutamic là mt cht lưng tính.
(e) Saccarozơ là một trong các sản phm của quá trình thủy phân tinh bt trong cơ th.
(f) Phn ng trùng ngưng luôn có s tạo thành c.
Số phát biu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
u 30: Cht hữu cơ X có công thc phân t C
8
H
12
O
4
. X tác dụng vi NaOH, thu đưc hỗn hp
Y cha hai mui cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu đưc hai axit cacboxylic Y
1
Y
2
cùng số nguyên t hidro, trong đó Y
1
phân t khi lớn hơn Y
2
. Phát biu nào sau đây là
đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)
2
nhiệt đ thưng.
B. Cht Y
1
phản ứng tng gương.
C. Y
2
kh năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
D. S đồng phân cấu to thỏa n vi X là 3.
u 31: Cho 15 gam glyxin o dung dch chứa HCl 1M và H
2
SO
4
1M, thu được dung dịch Y
cha 31,14 gam cht tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dch NaOH, thu được dung dịch Z
cha m gam hỗn hợp muối. Giá tr ca m là
A. 43,46. B. 40,82. C. 41,25. D. 42,15.
u 32: Cho a gam hn hp X gồm BaO Al
2
O
3
o nưc, thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch H
2
SO
4
o Y, khối lượng kết tủa m (gam) theo s mol H
2
SO
4
được biu diễn theo đồ th sau.
Giá trị của a là
A. 66,3. B. 51,0. C. 56,1. D. 40,8.
u 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tc sản xut gang dùng than cốc kh oxit sắt thành st.
(b) Thành phn chính ca quặng boxit là Al
2
O
3
.2H
2
O.
(c) Dung dịch Na
3
PO
4
thể m mm c có tính cng toàn phn.
(d) Cho dung dch Na
2
CO
3
o dung dịch AlCl
3
, thu được kết tủa trng có khí thoát ra.
Số phát biu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Đánh giá bài viết
1 243
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm