Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 Sở GD&ĐT Quảng Nam

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
THI KHẢO T CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 M HỌC 2018 - 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
thi 4 trang)
i thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
n thi thành phần: VẬT
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
đề: 138
Câu 1. Trên một sợi dây dài 2m đang sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu y
cố định còn 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 100 m/s. D. 60 m/s .
Câu 2. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng?
A.
PbHePo
204
82
4
2
210
84
.
B.
OHHeN
17
8
1
1
4
2
14
7
.
C.
HeHH
3
2
2
1
1
1
. D.
enZrCeUn
0
1
1
0
94
40
140
58
235
92
1
0
62
.
Câu 3. Một sóng học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây sai?
A. c phần tử vật chất dao động theo phương truyền sóng.
B. Các phân tử môi trường khi có sóng truyền qua cũng dao động tuần hoàn.
C. Vận tốc truyền sóng vận tốc truyền pha dao động.
D. Quá trình truyền sóng tuần hoàn theo không gian thời gian.
Câu 4. Ban đầu có 260 gam chất phóng xạ X chu bán T. Khối lượng của chất X bị phân sau
khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 32,5 gam. B. 277,5 gam. C. 195 gam. D. 65 gam.
Câu 5. Mạch đin như hình. Mi pin suất đin động e 10 V đin tr
trong r 0,5
; R
1
24
; R
2
12
; R
3
5,5
. Tnh công suất tiêu th䁞
trên R
2
.
A. 8/3W. B. 4/3W.
C. 64/3 W . D. 8W.
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mi
nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp th hoàn toàn một photon của
ánh sáng kch thch có tần s f
0
để chuyển sang trạng thái kch thch, sau đó
A. phát ra một photon khác tần số nhỏ hơn tần số f
0
của ánh sáng kch thch.
B. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn tần số f
0
của ánh sáng kch thch.
C. giải phóng một electron tự do có tần số lớn n tần số f
0
của ánh sáng kch thch.
D. phát ra một photon khác tần số lớn hơn tần số f
0
của ánh sáng kch thch.
Câu 7. Một mạch dao động LC l tưng đang dao động đin từ tự do. Biết đin tch cực đại của một
bản t䁞 đin độ lớn 40 nC cường độ dòng đin cực đại qua cuộn cảm thuần 62,8 mA. Bước
sóng do mạch phát ra bao nhiêu? cho c 3.10
8
m/s
A. 12m. B. 1500m. C. 1200m. D. 120m.
Câu 8. Giới hạn quang đin của mi kim loại tùy thuộc vào
A. bản chất của kim loại đó. B. cường độ chùm sáng chiếu vào.
C. đin thế của tấm kim loại đó. D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào.
Câu 9. Trong th nghim Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 μm. Hiu đường đi của ánh
sáng từ hai khe hẹp đến vị tr vân tối thứ ba (kể từ vân trung tâm) có giá trị:
A. 1,5 mm. B. 0,875 μm. C. 1,25 μm. D. 1,5 mm.
Câu 10. Vật sáng AB đặt cách thấu knh 50cm qua thấu knh cho ảnh ảo sao cho AB 2A
'
B
'
. Tnh độ
t䁞 của thấu knh này?
A. -2dp. B. 2dp. C. 1dp. D. -0,02dp.
1
R
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 11. Sóng đin từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Chân không. B. Kh. C. Lỏng. D. Rắn.
Câu 12. Phóng xạ β
-
A. sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử.
B. hạt nhân phóng ra electron âm với vận tốc 2.10
7
m/s, đi được vài m trong không kh.
C. phản ứng hạt nhân tỏa ng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 13. Chiếu một chùm bức xạ hn hợp gồm 3 bức xạ đin từ bước sóng lần lượt là 0,48 μm, 620
nm 350 nm vào khe F của máy quang phổ lăng knh thì trên tiêu din của thấu knh buồng tối, mắt
người sẽ quan sát thấy
A. 1 vạch màu hn hợp 3 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng bit.
C. 1 vạch màu đơn sắc. D. 3 vạch màu đơn sắc riêng bit.
Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lch pha nhau 0,5π, biên độ lần lượt
A
1
A
2
, A biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này. Mối liên h o đúng
A. A
2
=
2
1
2
AA
. B. A = A
2
- A. C. A
2
=
2
2
2
1
AA
. D. A
1
A
2
+ A.
Câu 15. Một con lắc xo gồm một vật nhỏ khối lượng m xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo
tr䁞c Ox quanh vị tr cân bằng O với tần số góc ω. Biểu thức lực o về tác d䁞ng lên vật theo li độ x
A. -mωx B. ‒mω
2
x C. ‒mωx
2
D.
2
x
Câu 16. So với hạt nhân
Si
29
14
, hạt nhân
Ca
40
20
nhiều hơn
A. 5 notron 6 proton. B. 6 notron 5 proton.
C. 5 notron 12 proton. D. 11 notron 6 proton.
Câu 17. Đặt một đin áp xoay chiều u 220
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp. Biết R 100
3
Ω, cuộn cảm thuần độ tự cảm L 2/π H t䁞 đin đin dung C 10
−4
F .
Cường độ dòng đin cực đại trong mạch
A.
2
A. B. 1A. C. 1,1
2
A. D. 1,1A.
Câu 18. Giả sử tại một nơi trên mặt đất một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm
ngang, hướng từ Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ Tây sang Đông
vào từ trường đều nói trên sẽ chịu tác d䁞ng của lực từ hướng
A. nằm ngang từ Bắc vào Nam. B. thẳng đứng từ trên xuống.
C. thẳng đứng từ dưới lên. D. nằm ngang từ Đông sang Tây.
Câu 19. Đặt đin áp u U
0
cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần độ tự cảm L. Tại thời điểm đin áp
giữa hai đầu cuộn cảm độ lớn cực đại thì cường độ dòng đin qua cuộn cảm bằng
A.
0.
B.
L
U
O
.
C.
L
U
O
2
.
D.
L
U
O
2
.
Câu 20. Khi nói về h số công suất cosφ của đoạn mạch đin xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ đin tr thuần thì cosφ 1.
B. Với đoạn mạch gồm t䁞 đin đin tr thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
C. Với đoạn mạch chỉ t䁞 đin hoặc chỉ cuộn cảm thuần thì cosφ 0.
D. Với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưng thì cosφ 0.
Câu 21. Trong thông tin liên lạc bằng sóng tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng đin từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng đin từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng đin từ tần số âm ra khỏi loa .
D. tách sóng đin từ tần số âm ra khỏi sóng đin từ tần số cao .
Câu 22. dòng chuyển dời hướng của ion dương, ion âm, electron tự do dòng đin trong môi
trường nào?
A. trong chất kh. B. trong bán dẫn. C. trong chất đin phân. D. trong kim loại.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 23. Trong th nghim Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m khoảng vân 0,6 mm. Cho c
3.10
8
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong th nghim
A. 5. 10
14
Hz. B. 4,5. 10
14
Hz. C. 5,5.10
14
Hz. D. 7,5.10
14
Hz.
Câu 24. ng lượng của phôtôn tỷ l thuận với
A.
v
ận tốc ánh sáng trong chân không. B.
b
ước sóng của bức xạ
.
C.
h
ằng số Plăng
.
D. tần số của bức xạ .
Câu 25. Sắp xếp nào sau đây là đúng về s tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong
không kh
A.
.,,
B.
.,,
C.
.,,
D.
.,,
Câu 26. Một vật khối lượng m gắn vào xo độ cứng k, kéo vật ra khỏi vị tr cân bằng đoạn nhỏ,
thả nhẹ, vật chuyển động về vị tr cân bằng sau:
A.
k
m
2
1
B. 2
k
m
C.
k
m
D.
k
m
2
Câu 27. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị din
tch đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian
A. độ cao của âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 28. Trong nguyên tử hiđrô, một trạng thái kch thch của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng bán knh r 2,12.10
-10
m. Tnh quãng đường electron đi được sau 1,25µs?
A. 1375000m. B. 1,37m. C. 3,42m. D.
1,1.10
6
m.
Câu 29. Hin nay, bức x được sử d䁞ng để kiểm tra hành l của nh khách đi máy bay
A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại. D. tia gamma.
Câu 30. Hai chất điểm (1) (2) cùng khối lượng, dao
động điều hòa trên hai đường thẳng song song, vị tr cân
bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo.
Đồ thị sự ph䁞 thuộc của li độ vào thời gian của hai chất
điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm cùng li
độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t 0, tỉ số động năng của
hai chất điểm
2
1
d
d
W
W
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 31. Đin năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân bằng đường dây tải một pha. Những
ngày bình thường thì hiu suất truyền tải 90ṿ. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng đin tiêu th䁞 tăng
thêm 64ṿ so với ngày thường. Coi hao ph chỉ do toả nhit trên đường dây, h s công suất trong c
trường đều hợp bằng 1. Giữ nguyên đin áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên
bao nhiêu lần so với ngày thường hiu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu
A. 1,8 82ṿ B. 1,6 84ṿ
C. 1,8 30ṿ D. 1,6 80ṿ
Câu 32. Đặt lần lượt o 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC
(R biến tr, L thuần cảm) 2 đin áp xoay chiều u
1
U
1
cos
(
t
1
) u
2
U
2
cos(
t
2
), người ta thu được đồ thị
công suất mạch đin xoay chiều toàn mạch theo biến tr R như
hình bên. Giá trị gần nhất của y
A. 100. B. 108. C. 110.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t
2

Đề thi thử môn Vật lý năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Vật lý 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 Sở GD&ĐT Quảng Nam. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 Sở GD&ĐT Quảng Nam. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 138
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm