Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội lần 3

S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NI
K THI TH THPT QUC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Bài thi: Khoa hc t nhiên; Môn: Vt lí
Đề thi th ln 3 (đề thi có 4 trang)
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ………………………………………………S báo danh:……………….
Câu 1: Trong các phn ng hạt nhân dưới đây, đâu là phản ng phân hch?
A.
2 3 4 1
1 1 2 0
.H H He n
B.
1 235 95 138 1
0 92 39 53 0
3.n U Y I n
C.
D.
14 14 0 0
6 7 1 0
.C N e
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos
10
3
t



(cm). Biên độ dao động
A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 3: Trong máy quang ph lăng kính, bộ phn có nhim v phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm đơn
sc là A. lăng kính. B. ng chun trc. C. phim nh. D. bung ti.
Câu 4: Trong sóng cơ học, tốc độ truyn sóng
A. tốc độ ca phn t vt cht. B. tốc độ trung bình ca phn t vt cht.
C. tốc độ truyền pha dao động. D. tốc độ cc đại ca phn t vt cht.
Câu 5: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết b dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tn s
A. ăng ten phát. B. mch khuếch đại. C. mch biến điệu. D. micrô.
Câu 5’: Trong máy thu thanh vô tuyến, b phn dùng để biến đổi trc tiếp dao động điện thành dao động âm
cùng tn s A. micrô. B. mch chn sóng. C. mch tách sóng. D. loa.
Câu 6: Chiếu ánh sáng có bước sóng 633 nm vào mt cht hunh quang thì ánh sáng hunh quang do chất đó phát
ra không th có bước sóng nào sau đây? A. 590 nm. B. 650 nm. D. 720 nm. D. 680 nm.
Câu 7: Mt con lc lò xo nh gồm lò xo có độ cng k và vt nng khối lượng m đặt nm ngang. Tn s góc dao
động t do ca con lc là A.
1
.
2
m
k
B.
1
.
2
k
m
C.
.
k
m
D.
.
m
k
Câu 8: Một âm cơ học có tn s 12 Hz, đây là
A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tp âm. D. h âm.
Câu 9: Dòng điện xoay chiu vi biu thức cường độ
2cos(100 )( )
6
i t A

có cường độ cực đại là
A.
2
A. B. 2 A. C.
22
A. D. 4 A.
Câu 10: Trong các tia phóng x sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích
A. Tia α. B. Tia
. C. Tia
. D. Tia
.
Câu 11: Kh năng nào sau đây không phi ca tia X? A. Có tác dng nhit.
B. Làm phát quang mt s cht. C. Làm ion hóa không khí. D. có tác dng sinh lí.
Câu 12: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. công sut truyn tải đin xoay chiu. B. đin áp ca nguồn điện xoay chiu.
C. chu kì ca nguồn điện xoay chiu. D. tn s ca nguồn điện xoay chiu.
Câu 13: T thông riêng gi qua ng dây hình tr khi có dòng điện với cường độ 5 A chy qua nó là 0,080 Wb.
Khi cường độ dòng điện chy trong ống dây có cường độ là 8 A thì t thông gi qua ng dây lúc này là
A. 0,05 Wb. B. 0,128 Wb. C. 0,205 Wb. D. 0,031 Wb.
Câu 14: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh là mt mạch dao động vi
1
4
L
mH và
1
10
CF
. Mch
có th thu được sóng điện t có tn s
A. 100 kHz. B. 200π kHz. C. 200π Hz. D. 100 Hz.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gm đin tr và t điện mc ni tiếp. Biết điện tr có R =
40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mch
Mã đề thi 135
A. sm pha
.
4
B. tr pha
.
4
C. tr pha
.
2
D. sm pha
.
2
Câu 16: Năng lượng liên kết ca
20
10
Ne
và 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng ca
20
10
Ne
A. 8,032 MeV/nuclon. B. 16,064 MeV/nuclon. C. 5,535 MeV/nuclon. D. 160,64 MeV/nuclon.
Câu 17: Theo mu nguyên t Bo, mức năng lượng ca nguyên t hidrô trng thái thu n
2
13,6
()
n
E eV
n

.
Mức năng lượng ca nguyên t hiđrô ở trng thái kích thích th 2 là
A. 1,51 eV. B. 4,53 eV. C. 4,53 eV. D. -1,51 eV.
Câu 18: (Lý 11) Mt điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường
có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trưng tại điểm B là trung điểm của OA có độ ln là
A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 16000 V/m.
Câu 19: Sóng truyn trên mt sợi dây đàn hồi có hai đầu c đnh với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dng vi
khong cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Câu 20: Gi
12
,ff
3
f
lần lượt là tn s ca tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy và tia t ngoi. Chọn đáp án
đúng. A.
1 2 3
f f f
. B.
3 2 1
f f f
. C.
2 3 1
f f f
. D.
2 1 3
f f f
.
Câu 21: (Lý 11) Công tơ điện được s dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các h gia đình hoặc nơi kinh doanh
sn xut có tiêu th đin. 1 s điện (1kWh) là ợng điện năng bằng
A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
Câu 22: Mt con lắc đơn dao động nh với chu kì dao động là 2,0 s. Thi gian ngn nht khi vt nh đi từ v trí có
dây treo theo phương thẳng đứng đến v trí mà dây treo lch mt góc ln nht so với phương thẳng đứng là
A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
Câu 23: Khi thc hin thí nghiệm đo bước sóng ca ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y – âng. Khi thc hành
đo khoảng vn bằng thước cặp, ta thườngng thước cặp đo khoảng cách gia
A. vài vân sáng. B. hai vân sáng liên tiếp. C. hai vân ti liên tiếp. D.vân sáng và vân ti gn nhau nht.
Câu 24: Biết gii hạn quang điện ca nhôm là 0,36 µm. Ly h = 6,625.10
-34
Js; c= 3.10
8
m/s và 1e = 1,6.10
-19
C.
Công thoát êlectron khi b mt ca nhôm là
A. 3,45 eV. B. 3,45.10
-19
J. C. 5,52.10
-19
J. D. 5,52 J.
Câu 25: (Lý 11) Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R
1
= 15
Ω; R
2
=10 Ω và V là vôn kế có điện tr rt ln. B qua điện tr dây ni. S ch
ca vôn kế A. 4,5 V. B. 13,5 V.
C. 1,33 V. D. 16,7 V.
Câu 26: Dao động ca vt là tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau
2
và có biên đ
tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tng hp ca vt là
A. 21 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 10,5 cm.
Câu 27: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có tn s 10
15
Hz vào ca tt mt tế bào quang điện thì xy ra hin
ợng quang điện ngoài. Biết hiu sut của quá trình quang điện này là 0,05%. Ly h = 6,625.10
-34
Js. Nếu công
sut ca chùm sáng là 1 mW thì s electron quang điện bt ra khi ca tt trong 1 s là
A. 7,55.
14
10
. B. 1,51.
14
10
. C. 1,51.
11
10
. D. 7,55.
11
10
.
Câu 28: Ly N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. S notron có trong 1,5 mol
235
92
U
A. 1,29.
26
10
. B. 8,31.
25
10
. C. 2,12.
26
10
. D. 2,95.
26
10
.
Câu 29: (Lý 11) Mt ca một người b tt cn th với điểm cc vin cách mắt 0,5 m. Để sa tt cn th thì cần đeo
sát mt mt thấu kính có độ t A. 2 dp. B. - 2 dp. C. 0,5 dp. D. 0,5 dp.
Câu 30: Tiến hành thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng vi nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm,
khong cách gia hai khe là 1 mm và khong cách t màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bc 3 cách vân trung tâm
mt khong A. 9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
V
E;r
Câu 31: M là một điểm trong chân không có sóng điện t truyn qua. Thành phn điện trường ti M có biu thc:
0
eE
cos(2π.10
5
t) (t tính bng giây). Ly c = 3.10
8
m/s. Sóng lan truyn trong chân không với bước sóng
A. 3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km.
Câu 32: Trong một môi trường đồng nht không hp th và phn x âm, đặt ti O mt nguồn âm điểm phát âm
đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Ti v trí là trung điểm ca OA có
mức cường độ âm A. 80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
Câu 33: Một sóng cơ hình sin lan truyn trên mt sợi dây dài căng ngang với
bước sóng 30 cm. M và N là hai phn t dây cách nhau mt khong 40 cm.
Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ ca N là - 3 cm. Biên độ ca sóng là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2
3
cm. D. 3
2
cm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiu
200cos(100 )( )
3
u t V

vào hai đầu đoạn mch gm điện tr, cun cm
thun và t điện có điện dung C thay đổi được mc ni tiếp theo th t đó. Điu chnh C thì thấy điện áp hiu dng
gia hai đầu t điện đạt giá tr cực đại bng 200
2
V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mch gồm điện tr
cun cm có biu thc là
A.
200 3 cos(100 )( )
6
RL
u t V

. B.
200 3 cos(100 )( )
2
RL
u t V

.
C.
200cos(100 )( )
6
RL
u t V

. D.
200cos(100 )( )
2
u t V

.
Câu 35: Bn hạt α vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phn ng:
27 30 1
13 15 0
2,70 .Al MeV P n
Biết
phn ng không kèm theo bc x γ và hai hạt nhân tạo thành bay cùng phương và cùng tốc độ. Ly khối lượng ca
các hạt nhân tính theo đơn v khối lượng nguyên t bng s khi của chúng. Động năng của hạt α là
A. 1,55 MeV. B. 2,70 MeV. C. 3,10 MeV. D. 1,35 MeV.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng U vào hai
đầu đoạn mch AB như hình bên gồm hai điện tr có R = 100 Ω
ging nhau, hai cun thun cm ging nhau và t điện có điện
dung C. S dng một dao động kí số, ta thu được đồ th biu
din s ph thuc theo thi gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AM và MB như hình bên. Giá tr ca C là
A.
100
.F
B.
75
.F
C.
400
.
3
F
D.
48
.F
Câu 37: Mt con lắc đơn dao động nh với chu kì 2,00 s. Tích điện cho vt nng rồi đặt nó trong một điện
trường đều có đường sức điện hp với phương ngang mt góc 60
0
. Khi cân bng, vt v trí ng vi dây treo
hp với phương thẳng đứng 1 góc 45
0
. Chu kì dao động nh ca con lc lúc này
A. 2,11 s. B. 1,44 s.

Đề thi thử môn Vật lý năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Vật lý 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội lần 3. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội lần 3. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 239
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm