Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 năm 2023 - 2024

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ÔN TẬP GIỮA HỌC I MÔN TOÁN 6
A THUYẾT
I. ĐAI SỐ
1. Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên
2. Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La
3. Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
4. Chủ đề: Lũy thừa số tự nhiên
5. Chủ đề: Phép chia hết
6. Chủ đề: Ước bội; UCLN BCNN
II. HÌNH HỌC
1. Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
2. Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân
B BÀI TẬP
I. ĐẠI SỐ
Câu 1: Cho các cách viết sau
{ , , , } ; {9;13;45} ; {1;2;3}A a b c d B C
. bao nhiêu tập hợp
được viết đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 2:
Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
A.
[0;1;2; 3]A
. B.
(0;1;2;3)A
.
C.
. D.
{ 0;1;2;3}A
.
Câu 3: Cho
{ , 5,, }M a b c
. Khẳng định sai
A.
5 M
. B.
a M
. C.
d M
. D.
c M
.
Câu 4: Viết tập hợp
A
các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ n 10
A.
{ 6;7;8;9}A
. B.
{5;6;7;8;9}A
.
C.
{ 6;7;8;9;10}A
. D.
{ 6;7;8}A
.
Câu 5:
Cho tập hợp
{ 6;7;8;9;10}A
. Viết tập hợp
A
bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho
các phần tử của . Chọn câu đúng
A.
{ | 6 10}A x x
. B.
{ | 6 10}A x x
.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
C.
{ | 6 10}A x x
. D.
{ | 6 10}A x x
.
Câu 6:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt các phần tử.
{ | 9 13}A x x
A.
{10;11;12}A
. B.
{ 9;10;11}A
.
C.
{ 9;10;11;12;13}A
. D.
{ 9;10;11;12}A
.
Câu 7:
Cho biết
x
nhưng
*
x
. Số
x
là.
A. 1 B. Bất số tự nhiên nào.
C.
0.
D. Không tồn tại số
x
.
Câu 8: Phép tính nào sau đây đúng?
A.
2 5 7
2 2 2
B.
2 5 10
2 2 2
. C.
2 5 3
2 2 2
. D.
2 5 5
2 2 2
.
Câu 9:
Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 2020. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 10:
Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 123456. B. 2222. C. 33334. D. 9999997.
Câu 11: Cho hai tập hợp
{ , } , { , }A a b B c d
. Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm
một phần t của tập
A
một phần tử của tập
B
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 12:
Dùng ba chữ số
1,2, 3
để viết các số tự nhiên hai chữ số, các chữ s khác nhau, ta
viết được.
A. 3 số. B. 4 Số. C. 6 số. D. 9 số.
Câu 13: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba ch số, các chữ số khác nhau là.
A. 100. B. 123. C. 132. D. Một đáp án khác.
Câu 14: Khi viết thêm một chữ s 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó
A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 10 lần.
C. Tăng gấp 12 lần. D. Tăng gấp 10 lần thêm 2 đơn vị.
Câu 15: Số 19 được ghi bởi chữ La là.
A. IXX. B. XVIV. C. X VIII. D. Một đáp án khác.
Câu 16:
Cho tập hợp
{ 7;8;9}A
. Các cách viết sau đúng hay sai?
A.
9 A
. B.
78 A
. C.
{ 8} A
. D.
{7;9} A
.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 17: Cho các tập hợp
{1;6;5} , {1;7;5} , {1;5;6} , {1;5;6; 8} .A B E F
Các khẳng định sau
đúng hay sai?
A.
A E
. B.
E A
. C.
A E
. D.
A B
.
Câu 18: Cho tập hợp
{1,, , }M b c d
. Số các tập hợp con của
M
có ba phần t là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Số tự nhiên
x
thỏa mãn điều kiện
7.( 2) 0x
. Số tự nhiên
x
bằng.
A. 0. B. 2.
C. Số tự nhiên bất lớn hơn 2. D. Một đáp án khác.
Câu 20: Số tự nhiên
x
thỏa mãn điều kiện
0.( 3) 0x
. Số tự nhiên
x
bằng.
A. 3. B. 0
C. Số tự nhiên bất D. S t nhiên bất lớn hơn hoặc bằng 3.
Câu 21:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi số tự nhiên
n
?
A.
: 1n n
. B.
: 1n n
. C.
0 : 0n
.
Câu 22:
Số nào sau đây không chia hết cho 3?
A. 1269 B. 1569 C. 12369 D. 123469.
Câu 23:
Thực hiện phép nh
2 2
6 8
.
Câu 24:
Kết qu nào sau đây đúng?
A.
2
14
. B.
2
10
. C.
3
6
. D.
4
8
.
Câu 25: Phép tính
6 6 6 6
Cho kết qu
A.
2
6
. B.
5
6
. C.
6.4
. D.
4
6
.
Câu 26: Phép chia nào sau đây phép chia hết.
A.
123 : 3
. B.
5
6 : 5
. C.
124 : 3
. D.
1234 : 3
.
Câu 27: Kết quả
4 2
7 .7
bằng.
A.
8
7
. B.
6
7
. C.
8
49
. D.
6
14
.
Câu 28:
Kết qu
6 3
4 : 4
bằng
A.
3
4
. B.
3
1
. C.
2
4
. D. Một đáp án khác.
Câu 29: Kết quả
5 5
3 : 3
bằng.
A.
3
. B. 1. C.
2
3
. D. Một đáp án khác.

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều  bao gồm tổng hợp các dạng Toán và các dạng bài tập kèm theo trong chương trình học giữa học kì 1 lớp 6 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao.

Đề cương ôn thi 3 bộ sách mới môn Toán mới nhất

A. Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 CTST

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Số học

- Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên

- Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã

- Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia

- Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên

- Chủ đề: Phép chia hết

- Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN

1.2. Hình học

- Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều

- Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân

2. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho tập hợp A = {1;2;3}. Chọn đáp án sai?

A. 1 ∈ A.

B. 2 ∈ A.

C. 3 ∈ A.

D. 1 ∉ A.

Câu 2. Cho tập hợp A = {n ∈ N/3 £ n < 10}. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 5 .

B. 6 .

C. 7 .

D. 8 .

Câu 3. Cho tam giác đều ABC, biết AB = 4. Khi đó BC có độ dài là:

A. 5cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 2cm

Câu 4. Tính nhanh: 85.35 + 85.92 – 85.27.

A. 850 .

B. 100 .

C. 1000 .

D. 8500 .

Câu 5. Trong hình chữ nhật, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau đây ?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song

C. Hai đường chéo vuông góc

D. Hai đường chéo bằng nhau

Câu 6. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều?

A. Hình 1 .

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 7. Kết quả của phép tính 60 – [120 – (42 – 33)2 ] là:

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 8. Tìm x, biết: x – 2 = 7

A. x = 5.

B. x = 9.

C. x = 2.

D. x = 3.

Câu 9. Tìm x, biết: 6(x+23) + 40 = 100

A. x = 4.

B. x = 2.

C. x = 6.

D. x = 10.

Câu 10. Tính: 12 + 39 + 88. Kết quả là :

A. 139

B. 138 .

C. 137

D. 136

Câu 11. Bình được mẹ mua cho 9 quyển vở, 5 cái bút bi và 2 cục tẩy. Giá mỗi quyển vở là 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 3000 đồng, giá mỗi cục tẩy là 5000 đồng. Mẹ Bình đã mua hết số tiền là :

A. 80000 đồng.

B. 90000 đồng.

C. 60000 đồng.

D. 70 000đồng.

Câu 12. Từ các chữ số 1,2,3 viết được bao nhiêu số chia hết cho 3 mà các chữ số khác nhau:

A. 2 .

B. 3 .

C. 4

D. 6

Câu 13. Trong các số 2160,1935,1957; 1020 số chia hết cho cả 3 và 5 là:

A. 2160; 1020

B. 2160; 1935

C. 2160; 1935; 1020

D. 2160; 1957; 1020

Câu 14. Biểu thức chia hết cho 3 là:

A. 1260+ 5306.

B. 4366 − 324.

C. 2.3.4.6+27 .

D. 32 + 46.

Tài liệu vẫn còn. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ.

B. Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 KNTT

1. Tóm tắt lý thuyết Toán 6 KNTT giữa kì 1

1.1. Số học

- Tập hợp, phần tử của tập hợp, mô tả tập hợp.

- Cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân, số La Mã

- Biểu diễn số tự nhiên trên tia số và thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

- Phép cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên

- Lũy thừa với số mũ tự nhiên

- Thứ tự thực hiện các phép tính.

- Quan hệ chia hết và dấu hiệu chia hết

- Số nguyên tố

- Ước chung và ước chung lớn nhất

- Bội chung và bội chung nhỏ nhất

1.2. Hình học

Một số hình phẳng trong thực tiễn

- Các yếu tố cơ bản của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

- Các yếu tố cơ bản củah hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

- Chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân

- Chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi

2. Bài tập tự luyện Toán 6 KNTT giữa kì 1

Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 . Khẳng định dưới đây đúng là:

A. M = {0;1; 2;3; 4}

C. M = {1; 2;3; 4}

B. M = {0;1; 2;3}

D. M = {1; 2;3}

Câu 2: Cho tập hợp A = {x∣ x là số tự nhiên, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là:

A. 17∈ A

B. 20∈ x

C. 10∈ x

D. 12∉ x

Câu 3: Cho B = {0; 2; 4;6;8;10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:

A. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <11}

C. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <11}

B. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <10}

D. B ={x∣ x là số tự nhiên chẵn, x <10}

Câu 4: Biết 143- x = 57 , giá trị của x là

A. x = 86

B. x = 200

C. x =114

D. x =100

Câu 5: Kết quả của phép tính 18.43+ 58.18 -18 là:

A. 1818

B. 1800

C. 774

D. 1000

Câu 6: Cho phép tính a + b = c , khẳng định sai là:

A. c = a + b

B. a = c - b

C. b = c - a

D. a = b - c

Câu 7: Trước năm học lớp 6 , mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là 233000 đồng, một đôi giày thể thao có giá 359000 đồng, một bình đựng nước có giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đơn vị: đồng).

A. 367000

B. 659000

C. 533000 đồng

D. 600000 đồng

Câu 8: Biết 15: (x + 3) = 3 , giá trị của x là:

A. x = 45

B. x = 42

C. x = 5

D. x = 2

Câu 9: Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3, a không thể nhận giá trị nào dưới đây:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)

A. 345000

B. 360000

C. 375000

D. 330000

Câu 11: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ

C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa

D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia

Câu 12: Viết kết quả phép tính 24.8 dưới dạng một lũy thừa ta được:

A. 26

B. 27

C. 28

D. 29

Câu 13: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là:

A. 32= 9

B. 13= 1

C. 5

D. 23= 6

Câu 14: Kết quả của phép tính 121- 21.(23 - 3) là:

A. 500

B. 58

C. 16

D. 300

Câu 15: Biết x2 : 2 = 8 . Giá trị của số tự nhiên x là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 8

Tài liệu vẫn còn. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ.

C. Đề cương Toán ôn thi giữa kì 1 lớp 6 Cánh diều

1. Tóm tắt lý thuyết Toán 6 giữa học kì 1

1.1. Số học

- Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.

- Các phép tính về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.

- Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.

- Thứ tự thực hiện phép tính.

- Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9

- Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

1.2. Hình học

- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

- Hình chữ nhật, hình thoi

- Hình bình hành

- Hình thang cân

2. Bài tập tự luyện Toán 6 giữa học kì 1

A. Trắc nghiệm

Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là:

A. {TOÁN; HỌC}.

B. {T; O; A; N; H; O; C}.

C. {T; O; A; N; H; C}.

D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.

Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 5∈A.

B. 7∉A.

C. y∈A.

D .0∈ A.

Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng

A. 4.

B. 8.

C. 3.

D. 12.

Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?

A. am: an = am:n .

B. am . an = am.n .

C. am. an = am +n .

D. am:an = am+n .

Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là

A. a ≥ b.

B. a ¹ b.

C. a < b.

D. b ¹ 0.

Câu 7: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là:

A.34 .

B. 312 .

C. 332.

D. 38 .

Câu 8: Giá trị của 34 là:

A. 12 .

B. 81.

C. 27

D. 7.

Câu 9: Thực hiện hợp lý các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 sẽ là

A . (25. 5. 4. 27). 2

B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27

C . ( 25. 5. 4) . 27. 2

D. ( 25. 4. 2) . 27. 5

Câu 10: Gọi a là chiều rộng, b là chiều dài của hình chữ nhật, vậy diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức là:

A. S = (a + b).2.

B. S = a + b.2.

C. S = 2a.b.

D. S = a.b.

Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là:

A. 14 cm2.

B. 56 cm2.

C. 28 cm2.

D. 160 cm2.

Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. Trong hình chữ nhật,

A. các đường chéo bằng nhau.

B. các góc bằng nhau.

C. các cạnh đối bằng nhau.

D. các cạnh bằng nhau.

Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau. Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì

A. a + b ⋮ m.

B. a - b ⋮ m.

C. a . b ⋮ m.

D. a + b m.

Mời các bạn xem toàn bộ tài liệu và đáp án trong file tải về.

D. Đề cương ôn tập chung

1. Nội dung lý thuyết

I. Đại số

1. Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên

2. Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã

3. Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia

4. Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên

5. Chủ đề: Phép chia hết

6. Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN

II. Hình học

1. Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều

2. Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân

2. Nội dung bài tập

I. Đại số

Câu 1: Cho các cách viết sau A = {a, b, c, d}; B = {9, 13, 45}; C = {1; 2; 3}. Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. A = [0 , 1, 2, 3]

B . A = (0, 1, 2, 3)

C. A = 1 , 2 , 3

D . A = { 0; 1; 2; 3}

Câu 3: Cho M = {a, 5, b, c }. Khẳng định sai là:

A. 5 ∈ M

B. a ∈ M

C. d ∉ M

D. c ∉ M

Câu 4: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

A. A = { 6; 7; 8; 9}

B. A = { 5; 6; 7; 8; 9}

C. A = { 6; 7; 8; 9; 10}

D. A = { 6; 7; 8}

Câu 5: Cho tập hợp A = { 6; 7; 8; 9; 10}. Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng

A.  {x  ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}

B.  {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}

C.  {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}

D.  {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}

Câu 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

A. A = {10; 11; 12}

B. A = {9; 10; 11}

C. A = { 9; 10; 11; 12; 13}

D. A = { 9; 10; 11; 12}

Câu 7. Cho biết x ∈ N nhưng x ∉ N*. Số x là.

A. 1

B. Bất kì số tự nhiên nào.

C. 0

D. Không tồn tại số .

Câu 8. Phép tính nào sau đây đúng?

A. 22.25 = 27

B. 22.25 = 210.

C. 22.25 = 23 .

D. 22.25 = 25 .

Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 5?

A. 2020.

B. 2017.

C. 2018.

D. 2019.

Câu 10. Số nào sau đây chia hết cho 3

A. 123456.

B. 2222.

C. 33334.

D. 9999997.

Câu 11. Cho hai tập hợp A = { a; b}; B = { c; d}. Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập A và một phần tử của tập B?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 8.

Câu 12. Dùng ba chữ số để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau, ta viết được.

A. 3 số.

B. 4 Số.

C. 6 số.

D. 9 số.

Câu 13. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.

A. 100.

B. 123.

C. 132.

D. Một đáp án khác.

Câu 14. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó

A. Tăng gấp 2 lần.

B. Tăng gấp 10 lần.

C. Tăng gấp 12 lần.

D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 trọn bộ 3 sách mới

Nội dung ôn tập giữa học kì 1 lớp 6 bao gồm các dạng Toán: Số học và hình học với nội dung bám sát chương trình học là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh, chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì 1 lớp 6. Các em học sinh rèn kỹ năng giải Toán lớp 6, các dạng bài tổng quát đến chi tiết.

Đánh giá bài viết
612 104.872
7 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Dương
    Dương

    ko có đáp án à


    Thích Phản hồi 30/10/21
    • Phong Tuấn
      Phong Tuấn

      Bài này nó ít câu hỏi quá cần cải tiện lên , quá là tệ luôn

      Thích Phản hồi 22/11/21
      • BFF.Channy
        BFF.Channy

        bạn tải File về để xem toàn bộ ạ :))

        Thích Phản hồi 24/11/21
    • BFF.Channy
      BFF.Channy

      mấy bạn phải tải File về mới xem toàn bộ đc nha


      Thích Phản hồi 24/11/21
      • Tuấn Nguyễn
        Tuấn Nguyễn

        page kiên nhẫn ghê vào mình là mình cấm vào web luôn rồi :))))


        Thích Phản hồi 26/10/22
    • Hồ Nguyễn Anh Thư
      Hồ Nguyễn Anh Thư

      ỦA CÁI NÀY LÀ PHẢI TẢI FILE VỀ MỚI XEM ĐƯỢC NHIỀU ĐÚNG K


      Thích Phản hồi 27/11/21
      • Bùi Ánh Minh Nguyễn
        Bùi Ánh Minh Nguyễn

        cũng đc

        Thích Phản hồi 30/10/22
        • Hưng Đỗ
          Hưng Đỗ

          ??? Ko có đáp án à

          Thích Phản hồi 08/11/22
          • dung ngo tri
            dung ngo tri

            bruh

            Thích Phản hồi 08/01/23

            Đề thi giữa kì 1 lớp 6

            Xem thêm