Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 môn Đại số năm 2019

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7
MÔN: ĐẠI SỐ
------------***------------
Phần 1 : Tóm tắc thuyết
A./ CHƯƠNG 1
1. Tập hợp c số hữu tỉ. Thứ t trong Q
1. Số hữu tỷ: Mọi số hữu tỷ đều có thể viết dưới dạng
a
b
với a, b
Z, b > 0.
2. Thứ tự trong Q.
- Để so sánh hai Số hữu tỷ x, y ta viết chúng dưới dạng phân số sau đó so sánh hai phân số
- Trên trục số x < y thì điểm x ở bên trái điểm y.
2. Phép cộng và phép trừ trong Q. Giá trị tuyệt đối của một sỗ hữu tỷ
1. Cộng hai phân số hữu tỉ.
. - Để cộng hai số hữu tỉ x, y ta đưa về cộng hai phân số
. - Mỗi SHT x đều có số đối , kí hiệu là –x sao cho: x + (-x) = 0.
2. Trừ hai số hữu tỉ: x – y = x + (-y)
3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, kí hiệu:
x
được xác định như sau:
êu 0
êu 0
x n x
x
x n x
4. Tổng đại số : Một dãy các phép tính cộng trừ các số hữu tỷ được gọi là một tổng
đại số. Vậy ta có:
- Đổi chõ một cách tùy ý các số hạng kèm theo dấu của chúng,
- Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý nhưng chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc
là dấu “ - ’’ thì phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
3. Phép nhân phép chia trong Q
1. Phép nhân trong Q.
- Nhân hai số hữu tỷ ta làm như nhân hai phân số
- Mỗi số hữu tỷ x ≠ 0 đều có số nghich đảo, kí hiệu là x
-1
, sao cho x. x
-1
= 1.
- Nếu x =
a
b
thì x
-1
=
b
a
2. Phép chia trong Q: x : y = x.y
-1
3. Chú ý
- Nếu một tích bằng 0 thì ít nhất một thừa số của tích phải bằng 0
- Khi nhân hai hay nhiều số hữu tỷ, ta nhân các giá trị tuyệt đối của chúng với nhau và đặt trước
kết quả nhận được: dấu “ + ’’nếu số thừa số âm chẵn, dấu “ - ’’nếu số thừa số âm lẻ
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Với mọi x, y, z
Q: x( y ± z) = xy ± xz
( x ± y) : z = x : z ± y : z
- Với mọi x, y, z, t
Q:
x y z t x z t y z t xz xt yz yt
- Nếu các số hạng của tổng đại số có chung một thừa số thì ta có thể đặt thừa số đó ra thành thừa
số chung của tổng
5. Kiến thức bổ sung
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Với mọi x, y, z
Q: x < y
x + z < y + z
- Nếu z > 0 thì x < y
x . z < y . z.
và nếu z < 0 thì x < y
x . z > y . z
4. Lũy thừa với một số hữu tỉ
Với x, y
Q; m, n
N; a, b
Z;
1. Lũy thừa với một số tự nhiên.
ân
0 1
. ... ( 0)
: 1 ( 0);
n
n l
x x x x n
Quyuoc x x x x
2. Tích của hai lũy thừa cùng số.
3. Thương của hai lũy thừa cùng số.
1
, 0 ; , 0
n
n m n
m n
x
x x x x
x x
4. Lũy thừa của lũy thừa:
m
n nm
x x
5. Lũy thừa của một tích:
.
n
n n
xy x y
6. Lũy thừa của một thương:
0
n
n
n
x x
y
y
y
7. Lũy thừa chẵn cùng bậc của hai số đối nhau:
2
2
n
n
x x
8. Lũy thừa lẻ cùng bậc của hai số đối nhau:
2 1
2 1
n
n
x x
9. Nâng lên lũy thừa thứ tự :
2 1 2 1
2 2
0
n n
n n
n n
a b a b
a b a b
a b a b
5. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ s bằng nhau
1. Tỉ s. Kí hiệu:
a
b
hay a : b.
2. Một đẳng thức giữa hai tỉ số gọi một tỉ lệ thức.
3. Các tính chất của tỉ lệ thức
a)
a c
ad bc
b d
b)
, , , 0 ; ; ; .
a c a b d c d b
ad bc a b c d
b d c d b a c a
c)
; ; .
a c a b d c d b
b d c d b a c a
4. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
a)
b)
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
5. Khi nói x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c tức ta có:
x y z
a b c
, hoặc ta có thể viết x : y : z = a : b : c.
6.Số thập phân Làm tròn số - Căn bậc hai:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Số thập phân
Mỗi số thập phân có thể viết được dưới dạng STP hữu hạn hoặc STP vô hạn tuần hoàn và
ngược lại
2. Quy tắc m tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi < 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
5 thì ta cộng thêm 1 và chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại
3. Căn bậc hai: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho
2
x a
Số dương a có đúng hai CBH, một số dương kí hiệu là
a
, và một số âm kí hiệu là
a
Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0, cũng viết là
0 0
Với hai số dương bất kì a và b: Ta
a b a b
a b a b
a b a b
4. Số tỉ - Số thực
Số vô tỉ là số có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số vô tỉ kí
hiệu là I
Số thực là tập hợp số vô tỉ và số hữu tỉ kí hiệu là R và
R Q I
------------------------
B/ CHƯƠNG 2
1. Đại lượng tỉ lệ thuận - đại lượng tỉ lệ nghịch:
ĐL Tỉ lệ thuận ĐL tỉ lệ nghịch
a) Định nghĩa: y = kx (k
0) a) Định nghĩa: y =
a
x
(a
0) hay x.y =a
b)Tính chất: b)Tính chất:
Tính chất 1:
3
1 2
1 2 3
...
y
y y
k
x x x
Tính chất 1:
1 1 2 2 3 3
. . . ...x y x y x y a
Tính chất 2:
3 3
1 1
2 2 4 4
; ;....
x y
x y
x y x y
Tính chất 2:
3
1 2 4
2 1 4 3
; ;......
x
x y y
x y x y
2. Khái niệm hàm số:
Nếu đại lượng y ph thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn
xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x,
kí hiệu y =f(x) hoặc y = g(x) … và x được gọi là biến số.
3. Đồ thị hàm số y = f(x):
Đồ thị của hàm số y = f(x) tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ;
y) trên mặt phẳng tọa độ.
4. Đồ thị hàm số y = ax (a 0).
Đồ thị hàm số y = ax (a
0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Phần 2 : Bài tập
A/ CHƯƠNG 1
1. Thực hiện phếp tính trên Q
1. Tính
a)
2 21
.
7 8
; b)
15
0,24.
4
; c)
7
2 .( )
12
; d)
3
( ) : 6
25

Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 môn Đại số

Đề cương ôn thi học kì 1 Toán lớp 7 môn Đại số tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập Đại số 7 học kì I. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 7, giúp các bạn luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 sắp diễn ra.

Đề cương ôn thi học kì 1 Đại số 7 năm học 2019 được biên soạn bám sát với đề thi thực, với các dạng câu hỏi bám sát chương trình học, giúp các em học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho bài thi học kì 1 môn Toán 7 sắp tới của mình. Sau đây mời các thầy cô và các em tham khảo chi tiết.

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 môn Đại số. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm: Giải bài tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
2 1.052
Sắp xếp theo

Đề thi học kì 1 lớp 7

Xem thêm