Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội

Trường THPT Yên Hòa ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC HỌC KỲ 2- LỚP 10
Năm học: 2018-2019 (CHỌN THI KHTN)
A. CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN
I. LÝ THUYẾT
Khái
quát
nhóm
Halogen
- V trí nhóm halogen trong bng tun hoàn các nguyên tố hóa học.
- S biến đổi độ âm đin, bán kính nguyên t, mt snh cht vt lí ca các nguyên t trong nhóm.
- Cu hình lp electron ngoài cùng ca nguyên t các nguyên t halogen tương t nhau. Tính cht
hóa hc cơ bn ca các nguyên t halogen là tính oxi hóa mnh.
- S biến đổi tính cht hóa hc ca các đơn cht trong nhóm halogen.
- Mi liên h gia cu hình lp electron ngoài cùng, độ âm đin, bán kính nguyên t... vi tính cht
hóa hc cơ bn ca các nguyên t halogen là tính oxi hoá mnh.
Clo
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phòng thí
nghiệm, trong công nghiệp.
- Tính chất hoá học bản của clo phi kim mạnh, tính oxi hoá mạnh (tác dụng với kim loại,
hiđro). Clo còn thể hiện tính khử.
Hiđro
clorua
Axit
clohiđric
- Cu to phân t, tính cht ca Hiđro clorua (tan nhiu trong nước to thành dung dch axit
clohiđric).
- Tính cht vt lí, điu chế axit clohiđric trong phòng thí nghim và trong công nghip.
- Dung dch HCl là mt axit mnh, có tính kh
- Tính cht, ng dng ca mt s mui clorua, phn ng đặc trưng ca ion clorua.
Mt s
hp cht
có oxi
ca clo
- Thành phn hóa học, tính chất, ng dng mt s hp cht oxi ca clo (nước Gia-ven, clorua
i).
- Nguyên tc sn xut mt s hp cht có oxi ca clo (nước Gia-ven, clorua vôi).
Flo,
Brom,
Iot
- Sơ lược v nh cht vt lí, trng thái t nhiên, ng dng, điu chế đơn chất halogen (Flo, Brom,
Iot) và mt vài hp cht ca chúng.
- Tính cht hóa hc cơ bn ca Flo, Brom, Iot là tính oxi hóa.
- Flo tính oxi hóa mnh nht; nguyên nhân tính oxi hóa gim dn trong nhóm halogen (t Flo
đến Iot).
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau bằng PTHH (Mỗi mũi tên ứng với 1 PTHH)?
Cl
2
FeCl
3
NaClO
NaCl
HCl
CaOCl
2
FeCl
2
FeCl
3
NaCl
KCl
AgCl
Cl
2
Br
2
I
2
(11)
(10)
(12)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(13)
(14)
(15)
(16)*
*
(17)
2. Viết các PTHH xảy ra khi điều chế các cht sau trong phòng thí nghim t các hóa chất ban đầu: NaCl, KMnO
4
,
KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, H
2
O?
a. nước Giaven b. Clorua vôi c. Kaliclorat
3. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra để giải thích?
a) Cho luồng khí clo qua dung dịch Kali bromua trong một thời gian dài.
b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch Kali iotua có chứa sẵn một ít hồ tinh bột.
c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng Bạc clorua (có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím).
4. Nhận biết các lọ đựng hóa chất riêng biệt (bị mất nhãn) chứa mỗi chất sau:
a) chất khí: O
2
, H
2
, Cl
2
, CO
2
, HCl
b) dung dịch: K
2
CO
3
, KCl, KBr, KI
c) dung dịch: Na
2
S, NaBr, NaF, NaI, HCl
5. Giải thích tại sao khi điều chế HCl, HF từ muối Clorua và Florua dùng H
2
SO
4
đặc đun nóng, nhưng không thể điều
chế được HBr và HI theo phương pháp trên?
6. Cho m (gam) đơn cht halogen X tác dng hết với Magie thu được 19 gam mui. Mặt khác, cũng cho m (gam) đơn
cht halogen X tác dng hết vi Nhôm to ra 17,8 gam muối. Xác định tên halogen?
7. Cho 10,8 gam kim loi R (hóa tr III) tác dng vi clo to thành 53,4 gam mui.
a) Xác định tên kim loi R?
b) Tính lượng Manganđioxit th tích dung dch axit clohiđric 37% (d =1,19 g/ml) cần dùng để điu chế ng
clo trong phn ng trên, biết hiu sut ca phn ứng điều chế clo là 80%.
8. Cho 4,8 gam mt kim loi R thuc nhóm IIA (trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc) tác dng hết vi dung
dch axit HCl thu đưc 4,48 lít khí H
2
(đktc).
a) Xác định tên kim loi R?
b) Tính khối lượng muối khan thu được?
9. Cho 23,1 gam hn hp X gm Cl
2
Br
2
(t l mol 1:1) tác dng vừa đủ vi 8,85 gam hn hp Y (Fe Zn). Tính
% khối lượng ca Fe trong Y?
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (nhóm Halogen) là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
6
D. ns
2
np
3
2. Trong các hợp chất Flo luôn có số oxi hoá âm vì Flo là phi kim:
A. mạnh nhất B. có BKNT nhỏ nhất
C. có lớn nhất
D. cả A, B, C đều đúng
3. Trong số các hiđro halogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. HF B. HBr C. HI D. HCl
4. Hãy lựa chọn các hóa chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo?
A. MnO
2
, dung dịch HCl loãng B. KMnO
4
, dung dịch HCl đậm đặc
C. KMnO
4
, dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc và tinh thể NaCl D. MnO
2
, dd H
2
SO
4
đậm đặc và tinh thể NaCl
E. Cả B và D là các đáp án đúng
5. Hòa tan hoàn toàn 39 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng
thêm 35 gam. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là:
A. 0,2 mol B. 0,4 mol
C. 4 mol D. 2 mol
6. Hòa tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Mg Fe vào dung dịch axit HCl thấy 28 lít khí thoát ra đktc dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 138,75 gam B. 227,5 gam
C. 225 gam D. 177,5 gam
7. Hòa tan hoàn toàn 47,6 gam hỗn hp gồm một mui cacbonat của một kim loi (hóa trI) và của mt kim loại (hóa trị II)
trong axit HCl tạo thành 8,96 lít khí ktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đưc bao nhiêu gam muối khan?
A. 76 gam B. 52 gam
C. 5,2 gam D. 7,6 gam
8. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54
gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dd Z thu được m gam muối. Giá trị của m
A. 31,45 gam B. 33,25 gam
C. 3,99 gam D. 35,58 gam
9. Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu được dung
dịch X và 8,736 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là:
A. 25,95 gam B. 38,93 gam
C. 103,85 gam D.77,86 gam
B. CHƯƠNG 6: OXI - LƯU HUỲNH
I. LÝ THUYẾT
Oxi-Ozon
- V trí, cu hình lp electron ngoài cùng; tính cht vt lí, phương pháp điu chế oxi trong phòng
thí nghim, trong công nghip, ng dng ca oxi.
- Ozon dng thù hình ca oxi, điu kin to thành ozon, ozon trong t nhiên ng dng ca
ozon; ozon có tính oxi hóa mnh hơn oxi.
- Oxi ozon đều tính oxi hóa rt mnh (oxi hoá được hu hết kim loi, phi kim, nhiu hp
cht vô cơ và hu cơ).
Lưu huỳnh
- V trí, cu hình electron lp electron ngoài cùng ca nguyên t Lưu hunh.
- Tính cht vt lí: Hai dng thù hình ph biến (tà phương, đơn tà) ca lưu hunh, quá trình nóng
chy đặc bit ca lưu hunh, ng dụng của Lưu huỳnh.
- Lưu hunh va có tính oxi hóa (tác dng vi kim loi, vi hiđro), va có tính kh (tác dng vi
oxi, cht oxi hóa mnh).
H
2
S
- Tính cht vt lí, trng thái t nhiên, tính axit yếu, ng dng ca H
2
S.
- Tính cht hóa hc ca H
2
S (tính kh mnh)
SO
2
, SO
3
- Tính cht vt lí, trng thái t nhiên, tính cht oxit axit
- ng dng, phương pháp điu chế SO
2
, SO
3
.
- Tính chất hóa học của SO
2
(tính cht oxit axit; va có tính oxi hóa, va có tính kh).
H
2
SO
4
- Công thc cu to, tính cht vt lí ca H
2
SO
4
, ng dng và sn xut H
2
SO
4
.
- Tính cht ca mui sunfat, nhn biết ion sunfat.
- H
2
SO
4
có tính axit mnh (tác dng vi kim loi, bazơ, oxit bazơ, mui ca axit yếu, ...)
- H
2
SO
4
đặc, nóng tính háo nước tính oxi hóa mnh (oxi hóa hu hết kim loi, nhiu phi
kim và hp cht).
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau bằng PTHH. (Mỗi mũi tên ứng với 1 PTHH)?
2. Cho các chất: quặng pirit sắt, muối ăn nước. Viết các PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau từ các chất đã cho
ban đầu: Fe(OH)
3
, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
?
(1)
FeS
2
(3)
SO
3
(2)
SO
2
H
2
SO
4
(4)
(5)
SO
2
(9)
S
H
2
S
(7)
(8)
(6)
(10)
CuS
(20)
BaSO
4
(22)
KHSO
3
(21)
(11)
FeS
SO
2
(13)
(12)
(14)
(15)
K
2
SO
3
(16)
(17)
KHSO
3
(19)
K
2
SO
4
(18)
BaSO
4

Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học 10

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội. Tài liệu chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập. Mời các bạn tham khảo.

-----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
6 6.574
Sắp xếp theo

    Hóa 10 - Giải Hoá 10

    Xem thêm