Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường Trần Phú - Hà Nội

THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
I. BÀI TP TRC NGHIM GII HN, HÀM S LIÊN TC-LP 11
Câu 1: Kết qu
32
lim( 2 3)nn +−
bng: A
+∞
B.
−∞
C. 0 D. -2
Câu 2: Gii hn
23
3
3
lim
2 52
nn
nn
+−
bng : A.
3
2
B.
3
2
C.
1
2
D. 0
Câu 3: Kết qu
3
32
21
lim
21
n nn
n
++
+
bng : A.
1
2
B.
1
2
C.
D.
2
Câu 5: Kết qu ca
2
3
21
lim
34
nn
nn
++
+
bng: A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 6: Kết qu ca
2
42
2 32
lim
1
nn
nn
−+
+−
bng: A.2 B. 1 C.
1
2
D. 3
Câu 7: Kết qu ca
24
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bng : A. 0 B. 2 C. 1 D.
1
2
Câu 8: Kết qu ca
32
2
21
lim
( 1)(2 1)
nn
nn
++
+−
bng : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 9: Kết qu ca
2
2
( 1) 1
lim
3
n nn
nn
+ −+
+
bng: A.0 B. 1 C.
1
3
D. 3
Câu 10: Kết qu ca
( )
lim 1n nn+−
bng: A.
+∞
B.
−∞
C. 2 D. 0
Câu 11: Gii hn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bng: A. 2 B. 1 C. -2 D.
3
2
Câu 12: Gii hn
2
2
4
34
lim
4
x
xx
xx
→−
+−
+
bng : A.
5
4
B.
5
4
C. 1 D. -1
Câu 13: Giá tr ca tham s m đ hàm s
2
32
, vôùi x 1
()
1
, vôùi x=1
xx
fx
x
m
−+
=
liên tc ti x0 = 1 là :
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 14: Tính
2018 1009
x4
2x
lim
4x
, kết qu bng: A.
+∞
B. 1009.2
2016
C. 1009.2
2018
D. 1009.4
2018
Câu 15: Tính
0
lim
x
xx
xx
+
+
kết qu bng : A. -1 B. 0 C. 2 D. +
Câu 16: Tính
2
1
lim
1
x
x
x
+∞
, kết qu bng : A.1 B. -1 C. 0 D. +
.
Câu 17: Gii hn
2
3
lim
32
x
xx
x
−∞
+−
bng: A.
1
3
B.
2
3
C.
+∞
; D. 0
Câu 18: Gii hn
54
2
23
lim
37
x
xx
x
−∞
+−
bng: A.
−∞
B. -2 C. 0 D.
+∞
Trang 1
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 19: Nếu hàm s f(x)=
2
11
,0
2 2, 0
x
khi x
x
a k
hi x
+−
+
=
liên tc ti x = 0 thì a = ?
A. a = 1 B. a = -1 C. a = 2 D. a = -2
Câu 20: Gii hn
22
lim ( 7 1 3 2)
x
xx xx
−∞
+− +
bng: A.
+∞
B.
−∞
C. 2 D. -
7
2
Câu 22: Tính
0
2
lim
2
x
xx
xx
+
+
kết qu bng : A. -1 B. 0 C. 2 D. +
.
Câu 23: Tính
2
2
lim
2
x
x
x
+
, kết qu bng : A. +
B. -
C. 1 D. -1
Câu 24: Tính
53
54
3 7 11
lim
3
x
xx
xx x
−∞
−+
+−
kết qu bng : A.-3 B. 3 C. -
D. 0
Câu 25: Tính
2
1
3 27
lim
1
x
x
x
−+
, kết qu bng : A. -6 B.
1
6
C. -
1
6
D. 6
Câu 26: Tìm m đ h/s f(x)=
2
21
,1
1
,1
xx
khi x
x
m khi x
−−
=
liên tc ti x = 1 : A. m =1 B. m =2 C. m =3 D. m = 4.
Câu 27: Gii hn
22
lim ( 3 3 8 )
x
xx xx
−∞
+−
bng: A. 5 B.
5
2
C. -
D. 0
Câu 28: Cho dãy s
()
n
u
biết
111 1
...
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1)
n
u
nn
= + + ++
−+
. Khi đó
lim
n
u
bng:
A.
1
2
B.
1
4
C. 1 D. 2
Câu 29: Tính
2
lim( 9 5 4 3 n)nn+ −−
bng: A. 5/3 B. 5/6 C. 0 D. +
Câu 30: Tính
2
lim ( 4 7 2 )
x
xx
+∞
+−
bng: A. 7/2 B. 7/4 C. 0 D.-
Câu 31: Tính
2
lim ( 5 7 )
x
xx x
−∞
+ ++
bng: A. 5/2 B. -5/2 C. 0 D.-
Câu 32: Cho hai mnh đ sau: (1) Phương trình
3
4 40xx+ +=
luôn có nghim trên khong ( - 1; 1)
(2) Phương trình
3
10xx+ −=
có ít nhất mt nghim dương bé hơn 1
Trong hai mnh đ trên: A. Ch có (1) sai. B. Chỉ (2) sai. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 33: Cho
2
2
lim 5.
2
x
x bx c
x
++
=
Tính a
2
+ b
2
bng: A. 5 B. 37 C. 5 D. 29
Câu 34: Cho
1
lim 3.
1
x
bx c x
x
→−
++
=
+
Tính a
2
+ b
2
bng: A. 49 B. 9 C. 3 D. 10
Trang 2
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
II. BÀI TP TRC NGHIM ĐẠO HÀM, TIP TUYN, VI PHÂN-LP 11
Câu 1
: Cho hàm s f(x) liên tc ti x0. Đạo hàm ca f(x) ti x0 :
A
.
f(x
0) C.
00
0
( ) ()
h
fx h fx
lim
h
+−
(nếu tn ti gii hn)
B.
00
( ) ()fx h fx
h
+−
D.
00
0
( )( )
h
fx h fx h
lim
h
+−
(nếu tn ti gii hn)
Câu 2: Cho f(x) =
1
x
. Đạo hàm ca f(x) ti x0 =
2
là:
A.
1
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ th ca hàm s y = (x+1)
2
(x–2) ti đim có hoành đ x = 2 là:
A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = 9x - 18
Câu 4
: Điểm M trên đồ th hàm s y = x
3
3x
2
1 mà tiếp tuyến ti đó có h s góc k nht trong tt c các tiếp
tuyến của đồ th thì M, k là:
A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3
Câu 5
: Cho hàm s y =
1
ax b
x
+
có đ th ct trc tung ti A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ s góc k = –3.
Ta có: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2
Câu 6
: Cho (C) y =
2
2
1
x mx m
x
−+
. Giá tr m đ (C) ct trc Ox ti hai đim và tiếp tuyến ca (C) ti hai đim đó
vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 7
: Cho (C) y =
2
31
2
xx
x
−+
. Các tiếp tuyến có h s góc k = 2 của đồ th hàm s pt là:
A. y = 2x–1, y = 2x–3 B. y = 2x–5, y = 2x–3 C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y = 2x+5
Câu 8
: Cho (C) y =
2
33
2
xx
x
++
+
, tiếp tuyến ca (C) vuông góc vi d: 3y x + 6=0 là:
A. y = 3x – 3; y= –3x– 4 B. y = 3x – 3; y= –3x + 4 C. y = –3x + 3; y= –3x+11 D. y = –3x–3; y=-3x–11
Câu 9
: Tìm m đ tiếp tuyến ca (C) y = (2m 1)x
4
m +
5
4
ti đim hoành đ x = 1 vuông góc vi đưng
thng 2x y 3 = 0. A.m=
2
3
B.m=
9
16
C.m=
7
16
D.m=
1
8
Câu 10: Cho hàm s y = x
3
– 6x
2
+ 7x + 5 (C). Trên (C), tiếp tuyến ti đim nào // đt y=-2x+9?
A. (3; –1) B. (1; 7); (3; –1) C. (1; 7) D. (1; 7); (–1; –9)
Câu 11
: Tìm h s góc ca tiếp tuyến với đồ th y = tanx ti đim có hoành đ x =
4
π
:
A. k = 1 B. k =
1
2
C. k =
2
2
D. 2
Câu 12
: Cho hàm s
2
2
xx
y
x
+
=
. Phương trình tiếp tuyến ti A(1; –2) là:
A. y = –4(x–1) – 2 B. y = 5(x1) + 2 C. y = –5(x–1) – 2 D. y = –3(x–1) – 2
Trang 3

Đề cương ôn tập lớp 11 môn Toán học kì 2

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường Trần Phú - Hà Nội. Hy vọng qua bộ tài liệu các bạn sẽ giải bài tập Toán lớp 11 nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường Trần Phú - Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
4 1.227
Sắp xếp theo

    Toán 11

    Xem thêm