Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021

Đề cương kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án

Nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021, Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây tổng hợp rất nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 khác nhau giúp các em ôn luyện những kỹ năng tiếng Anh cơ bản cũng như đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.

Nối

1. How

A. Thank you.

2. Nice to

B. Morning, teacher.

3. Good

C. Are you?

4. I’m fine,

D. Your name?

5. What’s

E. meet you.

Chọn đáp án đúng

1. How are you?

A. Fine, thank you.

B. I am Linda.

2. What’s your name?

A. I am five.

B. I am Phong.

3. How do you spell your name?

A. M -I-N-H.

B. My name is Lien.

4. Goodbye, teacher.

A. Good morning, class.

B. Goodbye, class.

5. I’m five. And you?

A. I am 6.

B. I am ok, thank you.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

My/ Fine/ Nice/ Nine/ What’s/

1. I’m _____, thank you.

2. _____ name is Phong.

3. _____ to meet you.

4. _____ your name? - I am Lisa.

5. I am ____ years old.

Write about you.

1. What’s your name?

2. How do you spell your name?

3. How are you?

4. How old are you?

5. Is Lam your friend?

Choose the correct answer.

1. A: Hi, my name’s Linh.

B: ________________

a. Hello, Linh. I’m Nam.

b. Hi. I’m nice years old.

c. Hi, Lien. Nice to meet you.

2. A: Hi, Jackson. How are you?

B: ________________

a. I am not well. And you?

b. I am ok, thanks you.

c. I am not well, thank.

3. A: How do you ____ your name?

B: P-E-T-E-R.

a. Spell

b. Spoke

c. Tell

4. A: Bye, Mai.

B: _____________________

a. Hi, Lam.

b. Bye, Lam.

c. Good morning, Lam.

5. A: Hi, Jim.

B: _______________, Tom

a. Hello

b. See you later

c. Goodbye.

Match.

1. Hello, I’m Tom.A. I am Thu.
2. How are you?B. M-A-I.
3. Bye, John.C. Hi, Tom.
4. What’s your name?D. I am fine, thanks.
5. How do you spell your name?E. Goodbye, Linh.

Complete the sentence.

1. How are you? - I’m fine, _______ you.

2. What’s his name? - ______ name is Nam.

3. Goodbye, Mr. Loc. - _____, class.

4. How do you _____ your name? - Q-U-A-N.

5. ______ your name? - My name is Thuy.

Put the words in order.

1. To/ meet/ Nice/ you/ ./

________________________

2. Are/ How/ you/ ?

________________________

3. I’m/ thank/ fines/ you/ ./

________________________

4. Name/ your/ What’s/ ?/

_______________________

5. Hello./ Lien/ I’m/ ./

_______________________

Read and match.

1. How oldA. Phong?
2. Yes,B. six years old.
3. No,C. it isn’t.
4. Is thisD. it is.
5. I amE. are you?

Read and choose the best answers.

1. Who’s that?

a. It’s a cat.

b. It’s my friend, Phong.

2. Is this Tony?

a. No, it is.

b. Yes, it is.

3. How old are you?

a. I am five years old.

b. I’m 5 year old.

4. Is that Linda?

a. No, it isn’t. It’s Mai.

b. This Mai.

5. Who’s this?

a. That’s Linda.

b. It is Tony.

Complete the sentence.

that/ this/ Who/ old/ is/

1. ____ is that? It’s Linda.

2. How ____ are you? - I am eight years old.

3. Is _____ Mai?

4. Who’s _____? This is Miss Hien.

5. ____ this Quan? - No, it isn’t.

Put words in order.

1. Is/ Tony/ this/ ?/

____________________

2. This/ Who/ is/ ?/

____________________

3. Old/ she/ How/ old/ ?/

____________________

4. That/ Linda/ is/ ./

____________________

5. Seven/ I’m/ old/ years/ ./

____________________

Còn tiếp ...

Đáp án có trong file tải: Bài tập giữa kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Đánh giá bài viết
4 921
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm