Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 có đáp án đi kèm, giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức môn Tin 10 hiệu quả, từ đó đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra thường xuyên. Chúc các em học tốt!

1. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 2)

Môn Tin học lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:

A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.

C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.

Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản

C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.

Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.

A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.

B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).

C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.

D. Tất cả các khả năng trên.

Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta

A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word

B. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 học kì 2 trên màn hình nền

C. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 trên màn hình nền

D. Cả A và C

Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.

A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng

B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.

C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác

D. Để phục hồi dữ liệu.

Câu 6: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện

A. chọn File→Open. B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ;

C. Cả A và B; D. chọn File→New;

Câu 7: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta

A. Chọn File → Exit

B. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)

C. Chọn Format → Exit

D. Cả A và B

Câu 8: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?

A. .DOC B. .COM C. .EXE D. .TXT

Câu 9: Để sao chép một đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?

A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + B D. Ctrl + X

Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word

A. Thanh bảng chọn(menu) B. Thanh công cụ

C. Thanh định dạng (formating) D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 11: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:

A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B

Câu 12: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:

A. Table / Delete / Rows B. Edit / Insert / Columns

C. Insert / Columns D. Tất cả đều sai

Câu 13: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:

A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt;

B. Phần mềm trò chơi.

C. Phần mềm soạn thảo văn bản

D. Cả A và C đúng

Câu 14: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện

A. Tools / Split Cells B. Table / Split Cells

C. Table / Merge Cells D. Tools / Merge Cells

Câu 15: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :

A. Insert \ Page Numbers B. File \ Page Setup

C. Insert \ Symbol D. Cả ba ý đều sai

Câu 16: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:

A. Format Page… B. Edit Page…

C. File Print Setup…; D. File Page Setup…;

Câu 17: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:

A. Insert / Table … B. Format / Insert / Table …

C. Window / Insert / Table … D. Table / Insert / Table …

Câu 18: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:

A. File / Open B. File / Exit

C. File / New D. File / Print Preview

Câu 19: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải:

A. Nháy File / Save B. Nháy File / Open

C. Nháy File / Exit D. Nháy File / Print

Câu 20: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:

A. Click vào Copy trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;

C. Chọn lệnh Edit Copy. D. Chọn Edit Paste;

Phần tự luận

Câu 1

a) Hệ soạn thảo văn bản là gì?

b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word?

c) Phân biệt hai chế độ gõ (chế độ chèn và chế độ đè).

Câu 2

Viết cách tạo từ gõ tắt: HS thành Học sinh.

2. Đáp án Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học lớp 10 học kì 2 - Đề 2

Phần trắc nghiệm

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đ/A

D

B

D

D

C

C

D

A

A

D

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đ/A

D

A

D

B

A

D

D

D

C

B

Phần tự luận

Câu 1

a) Hệ soạn thảo văn bản:

- Hệ soạn thảo văn bản là một phần mền ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản. (0,5đ)

b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word.

C1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của word trên màn hình nền (0,5đ)

C2: Từ nút Start của Windows chọn:

Start→ All Programs/Programs→Microsoft Office→ Microsoft Office Word. (0,5đ)

c) Hai chế độ gõ: chế dộ chèn và chế độ đè.

- Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản. (0,5đ)

- Chế đồ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản. (0,5đ)

Câu 2

Chọn Tool Auto Corect để mở hộp thoại Auto Correct (Hoặc tại hộp thoại Auto Correct)

- Gõ HS vào cột Replace và gõ Học sinh vào ô With;

- Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa.

-----------------------

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 2 câu hỏi tự luận có đáp án đi kèm, giúp các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng làm bài ôn tập phần Tin lớp 10. Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 và các đề kiểm tra 45 phút lớp 10 khác để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.

Một số tài liệu liên quan khác:

Đánh giá bài viết
1 1.380
Sắp xếp theo