Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm học 2019-2020 trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên

Trang 1- Mã đ 203
H và tên: …………………………………. Lp: …… SBD: …………………
I. UTRC NGHIMU (8,0 điểm)
BNG ĐÁP ÁN
Câu 1: Nghiệm của phương trình ( với k
)
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn trên tập xác định?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Điu kiện để phương trình
sin bcosa x xc+=
( )
22
0; , ,a b abc+≠
vô nghim?
A.
222
abc+≥
. B.
222
abc+<
. C.
222
abc+>
. D.
222
abc+≤
.
Câu 4: Phương trình ( với k
) có nghiệm là
A. . B. . C. . D.
Câu 5: Hàm s
tan 2yx=
tun hoàn vi chu k là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Điu kiện xác định ca hàm s
2
1 sin
cosx
y
x
=
A.
sin 1x
. B.
. C.
cos 1x
. D.
cos 0x
.
Câu 7: Hàm s
1 2sinyx= +
đạt giá tr ln nht ti
A.
2xk
= +
ππ
.
B.
2xk=
π
.
C.
2
2
xk= +
π
π
.
D.
xk=
π
.
Câu 8: Giá tr ca m để phương trình:
cos 0xm−=
vô nghim là
A.
11m−≤ ≤
.
B.
1m >
.
C.
1
1
m
m
<−
>
.
D.
1m <−
.
Câu 9: Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
sin2 sinxx=
A.
4
π
.
B.
3
π
.
C.
2
π
.
D.
2
3
π
.
Câu 10: Tp nghim ca phương trình lượng giác
3 tan 1 0x
−=
A.
oo
{30 k180 ,k }+∈
.
B.
oo
{30 k90 ,k }+∈
.
0
cos
=x
π
2k
x =
π
kx =
π
π
kx +=
2
π
π
2
2
k
x
+=
tanyx=
cos=yx
sin=yx
cot=yx
sin 2 .cos2 .cos4 0xxx
=
π
8
k
π
4
k
π
2
k
πk
3T
π
=
2
T
π
=
2T
π
=
T
π
=
S GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯNG THPT TRIU QUANG PHC
03 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐNH KÌ - NĂM HC 2019-2020
MÔN: TOÁN 11 - CHƯƠNG I
HÀM S & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Thi gian làm bài 45 phút (không k thi gian phát đề)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10
11.
12.
13.
14
15.
16.
17.
18.
19
20
Mã đề 203
FINAL
Trang 2- Mã đ 203
C.
oo
{60 k360 ,k }
+∈
.
D.
oo
{60 k180 ,k }+∈
.
Câu 11:
Cho hàm s
()y fx
có đồ th như hình bên dưới. Chn khẳng định
đúng
.
A.
Hàm s đồng biến trên
3
;
22

−−


ππ
.
B.
Hàm s đồng biến trên
3
;
22



ππ
.
C.
Hàm s đồng biến trên
;
22



ππ
.
D.
Hàm s đồng biến trên
;0
2



π
.
Câu 12: Tập xác định D của hàm số
A.
[
)
1; +∞
. B.
. C.
1
;
3

+∞

. D.
[ ]
1;1
.
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
tan 2x=
y
( với k
)
A.
42
ππ
≠+
k
x
. B.
2
π
π
≠+
xk
. C.
42
ππ
≠+
k
x
. D.
4
π
π
≠+xk
.
Câu 14: Giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5=−−
yxx
A.
20
. B.
8
. C.
0
. D.
9
.
Câu 15: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2 3sin3= +yx
.
A.
min 2; max 5=−=yy
B.
min 1; max 4=−=yy
C.
min 1; max 5=−=yy
D.
min 5; max 5=−=yy
Câu 16: Nghiệm của phương trình cotx – 1 = 0 ( với k
)
A.
2
k
π
π
+
. B.
4
k
π
π
−+
. C.
k
π
. D.
4
k
π
π
+
.
Câu 17: Tp nghim của phương trình:
2
2sin 5sin 3 0xx
+ −=
( với k
)
A.
=±+
π
π
2
6
xk
. B.
=+=+
ππ
ππ
2
2, 2
33
x kx k
.
C.
=+=+
ππ
ππ
5
2, 2
66
x kx k
.
D.
=±+
π
π
2
3
xk
.
Câu 18: Phương trình
sin 3cos 1xx−=
có nghim là
A.
( )
2
2
7
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
( )
2
2
7
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
sin3 1yx= +
FINAL
Trang 3- Mã đ 203
C.
(
)
2
2
7
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
D.
( )
2
2
7
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
Câu 19: Nghim của phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 00
sin 17 .cos 22 cos 17 .sin 22xx xx+ −+ +
2
2
=
tha
điều kin
(
)
00
0 ; 90
x
A.
0
65
x =
. B.
0
70x
=
. C.
0
60x =
. D.
0
.
45x =
.
Câu 20: Cho phương trình S v trí biu din các nghim ca
phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. B. C. D.
II. UT LUNU (2,0 điểm)
Câu 21: Giải phương trình sau :
sin x sin2x cosx cos2x+=+
Câu 22: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s :
22 4
1 8sin cos 2sin 2
y xx x
=−+
……………… HT ………………
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
2018 2018 2020 2020
sin cos 2 sin cos .xx xx

3.
4.
6.
2020.
FINAL

Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 11 có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm học 2019-2020 trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên có kèm theo đáp án gồm hai phần trắc nghiệm 20 câu, phần tự luận 02 câu, giúp các em củng cố và nắm vững kiến thức môn Toán 11.

Đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm kết hợp với tự luận, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Đề được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu, có kèm theo lời giải chi tiết phần tự luận và đáp án trắc nghiệm giúp các em có thể tự học bài ở nhà và chuẩn bị cho các kì thi quan trọng.

VnDoc xin giới thiệu tới các em Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm học 2019-2020 trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên có kèm theo đáp án và lời giải. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích hỗ trợ các em ôn luyện đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu khác tại mục Tài liệu học tập lớp 11 do VnDoc tổng hợp và đăng tải như: Ngữ văn 11, Hóa học 11, Địa lý 11,...

Đánh giá bài viết
1 159
Sắp xếp theo