Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 12

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017. Đây là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Giáo dục công dân. Mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 12 trường THPT Đăk Song, Đăk Nông năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 12 trường THPT Văn Chấn, Yên Bái

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 12 trường THPT Chi Lăng năm học 2016 - 2017

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: GDCD - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 Đặc trưng của pháp luật là:

A. Có tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Ý A, B, C

Câu 2 Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến người đó chết thì:

A. Vi phạm qui tắc đạo đức. B. Vi phạm luật hình sự.
C. Vi phạm luật hành chính. D. Vi phạm luật dân sự

Câu 3 Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu sau:

A. Hành vi trái pháp luật
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. Người vi phạm phải có lỗi
D. Ý A, B, C

Câu 4 Nam công dân từ 18 đến 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật;
C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật

Câu 5 Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là:

A. Công dân ở bất kì độ tuổi nào đều bị xử lí như nhau
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỉ luật
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của pháp luật
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không bị xử lí

Câu 6 Người điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm luật hành chính B. Vi phạm luật dân sự
C. Vi phạm kỉ luật D. Vi phạm luật hình sự

Câu 7 Gia đình A lấn đất gia đình B, hành vi trên thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm kỉ luật

Câu 8 Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí?

A. Say rượu B. Bị ép buộc C. Bị bệnh tâm thần D. Bị dụ dỗ

Câu 9 Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của

A. Nhân dân lao động B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến bộ D. Giai cấp công nhân

Câu 10 Pháp luật được hình thành trên cơ sở các quan hệ

A. Xã hội B. Chính trị C. Kinh tế D. Đạo đức

Câu 11 Trong mối quan hệ với kinh tế, pháp luật có tính

A. Độc lập tuyệt đối B. Độc lập tương đối
C. Ràng buột chặt chẽ D. Độc lập hoàn toàn

Câu 12 Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật

A. Cho phép làm B. Không cho phép làm
C. Không quy định làm D. Quy định

Câu 13 Cá nhân tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật

A. Cho phép làm B. Cấm C. Không cấm D. Không đồng ý

Câu 14 Ông Tuấn là người có thu nhập cao, hàng năm đến cơ quan nộp thuế thu nhập cá nhân trong trường hợp này ông Tuấn đã

A. Sử dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật D. Áp dụng pháp luật

Câu 15 Anh thắng đi bỏ phiếu bầu đại biểu quốc hội, trong trường hợp này anh thắng

A. Sử dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật D. Áp dụng pháp luật

Câu 16 Vi phạm hình sự là vi phạm những hành vi

A. Nguy hiểm cho xã hội B. Cực kì nguy hiểm
C. Đặt biệt nguy hiểm D. Rất nguy hiểm

Câu 17 Vi phạm dân sự là những hành vi xâm phạm tới các quan hệ

A. Kinh tế và quan hệ tình cảm B. Tài sản và quan hệ nhân thân;
C. Sở hửu và quan hệ gia đình D. Tài sản và quan hệ gia đình

Câu 18 Các hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước, do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm

A. Hành chính B. Pháp luật hành chính C. Kỉ luật D. Pháp luật lao động

Câu 19 Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên B. Từ đủ 16 tuổi trở lên
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên D. Từ đủ 15 tuổi trở lên

Câu 20 Anh Hà điêu khiển xe mô tô lưu thông trên đường mà không đội mủ bảo hiểm rong trường hợp này, anh hà đã vi phạm

A. Kỉ luật B. Dân sự C. Hành chính. D. Hình sự

Câu 21 Quyền nghĩa vụ công dân được nhà nước quy định trong

A. Hiến pháp B. Hiến pháp và pháp luật
C. Luật hiến pháp D. Luật và chính sách

Câu 22 Mọi công dân vi phạm pháp luật thì đều chịu trách nhiệm pháp lí

A. Như nhau B. Bằng nhau C. Ngang nhau D. Có thể khác nhau

Câu 23 Tham gia quản lí nhà nước và xã hội là một trong những

A. Quyền của công dân B. Trách nhiệm của công dân
C. Nghĩa vụ của công dân D. Quyền, nghĩa vụ của công dân

Câu 24 Quyền nghĩa vụ công dân không phân biệt bởi

A. Dân tộc, giới tính, tôn giáo B. Thu nhập, tuổi tác, địa vị
C. Dân tộc, giới tính, địa vị, tôn giáo D. Dân tộc, độ tuổi, giới tính

Câu 25 Bình đẳng trước pháp luật là một trong những ... của công dân

A. Quyền chính đáng B. Quyền thiêng liêng
C. Quyền cơ bản D. Quyền hợp pháp

Câu 26 Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở

A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính hiện đại.
C. Tính cơ bản. D. Tính truyền thống.

Câu 27 Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

Câu 28 Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.
B. Quan hệ lao động và quan hệ xã hội.
C. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

Câu 29 Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm

A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính D. Kỉ luật.

Câu 30 Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu?

A. Từ 50 cm3 đến 70 cm3. B. Dưới 50 cm3
C. 90 cm3 D. Trên 90 cm3

Câu 31 Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm

A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật.

Câu 32 Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân

A. Đều có quyền như nhau.
B. Đều có nghĩa vụ như nhau.
C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.

Câu 33 Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về.

A. Trách nhiệm pháp lí. B. Trách nhiệm kinh tế.
C. Trách nhiệm xã hội. D. Trách nhiệm chính trị.

Câu 34 Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?

A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý
D. Bình đẳng về quyền lao động.

Câu 35 Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn.

A. Việc làm theo sở thích của mình.
B. Việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. Điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. Thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

Câu 36 Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là

A. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.
B. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
C. Người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
D. Người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.

Câu 37 Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.
B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.

Câu 38 Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.

Câu 39 Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng trong lao động

A. Trong tuyển dụng B. Trong giao kết hợp đồng
C. Thay đổi nội dung hợp đồng lao động D. Tự do lựa chọn việc làm.

Câu 40 Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ

A. Nhân thân. B. Tài sản chung.
C. Tài sản riêng. D. Tình cảm.

Đánh giá bài viết
1 2.039
Sắp xếp theo

Môn khác lớp 12

Xem thêm