Đề kiểm tra định kì Toán 12 năm 2018 - 2019 trường Nguyễn Khuyến - TP. HCM lần 5

TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ 501 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018.
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , M điểm tùy ý trên cạnh CC
0
. Thể tích khối
M.ABB
0
A
0
A.
2V
3
. B.
V
3
. C.
V
2
. D.
V
6
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
với AB = a, BC = 2a,
[
ABC = 60
. Hình chiếu vuông c của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. c giữa AA
0
và mặt phẳng (ABC)
bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp A
0
.ABC.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
3
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
.
Câu 3. Cho 4 hàm số y =
x + 2
x 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 3x + 2
x 1
. bao nhiêu hàm số
đồ thị không tiệm cận ngang?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. Phương trình log
3
x
2
6
= log
3
(x 2) + 1 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông c với mặt
phẳng (ABC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
3
6
. B. V =
1
6
. C. V =
2
6
. D. V =
1
3
.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD AB = 3, AC = 6, AD = 9,
\
BAD =
\
CAD = 60
,
[
BAC = 90
. Tính thể
tích khối tứ diện ABCD.
A.
27
3
6
. B.
27
2
2
. C.
27
2
6
. D.
27
3
2
.
Câu 7. Cho hàm số y =
x
3
3
+
x
2
2
+ 2x
1
3
. Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. (1; 3). B. (1; 2). C. (2; 2). D. (2; 3).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD, DC. c giữa mặt phẳng (SBM) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABN M.
A.
25a
3
18
. B.
25a
3
8
. C.
25a
3
16
. D.
25a
3
24
.
Câu 9. Đồ thị của hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10.
Trang 1/7 - đề thi 501
Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c (a, b, c R) đồ thị
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b + c = 1.
B. a + c > 2b.
C. a + b
2
+ c
3
= 11.
D. abc > 0.
y
x
O
1
4
Câu 11. Cho hàm số y = ln x
1
2
x
2
+ 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên
1
2
; 2
.
A. M =
1
2
. B. M =
7
8
+ ln 2. C. M =
7
8
ln 2. D. M = ln 2 1.
Câu 12. Cho phương trình 4
x
2
x+1
3 = 0 một nghiệm duy nhất a. Tính P = a log
3
4 + 1.
A. P = 5. B. P = 2. C. P = 4. D. P = 3.
Câu 13. Cho hàm số f(x) = x
4
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f(x) một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số f(x) không điểm cực trị.
C. Hàm số f(x) một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
D. Hàm số f(x) một điểu cực tiểu và không điểm cực đại.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 2a. Lấy M trung điểm của
CC
0
. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC.
A.
a
3
3
9
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
8
.
Câu 15. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AB = AA
0
= a và AC = a
5.
A. V = a
3
5. B. V =
2a
3
3
. C. V = a
3
. D. V = 2a
3
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|
3
3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt.
A. m 1. B. 0 < m < 1. C. m 0. D. 0 m 1.
Câu 17. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
5x 2 đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = 5x + 2019.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào
trong 4 hàm số sau:
A. y =
x
4
4
2x
2
1.
B. y =
x
4
4
+ 2x
2
1.
C. y =
x
4
4
x
2
1.
D. y =
x
4
4
x
2
2
1.
2 2
4
2
0
x
y
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
2x 3
x + 3
và đường thẳng d : y = x 1.
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 20.
Trang 2/7 - đề thi 501
Hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau:
A. ad < 0, bc < 0.
B. ad > 0, bc > 0.
C. ad < 0, bc > 0.
D. ad > 0, bc < 0.
0
f
x
y
Câu 21. Cho hàm số y =
x
2
+ 1
x
. Cực tiểu của hàm số là:
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e
x
.
A. y = e
x
. B. y
0
= e
x
xe
x
. C. y
0
= (x + 1)e
x
. D. y
0
= x + e
x
.
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
+ 1).
A. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
2x
(x
2
+ 1)
. C. y
0
=
1
(x
2
+ 1)
. D. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
.
Câu 24. Cho a, b các số thực dương và khác 1. Đặt α = log
a
5, β = log
b
5. Hãy biểu diễn log
ab
2
25 theo
α, β.
A.
2
α + 2β
. B.
2αβ
2α + β
. C.
2αβ
α + 2β
. D.
αβ
α + β
.
Câu 25. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
BB
0
= 6a và A
0
C = 10a. Tính thể tích khối lăng
trụ.
A. 48a
3
. B. 96a
3
. C. 192a
3
. D. 64a
3
.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
c với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 36a
3
. B. 24a
3
. C. 12a
3
. D. 15a
3
.
Câu 27. Hình chóp 2020 cạnh thì bao nhiêu đỉnh?
A. 1010. B. 1011. C. 2021. D. 2020.
Câu 28. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A. log
b
a < 1 < log
a
b. B. log
a
b < log
b
a < 1. C. log
a
b < 1 < log
b
a. D. 1 < log
a
b < log
b
a.
Câu 29. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như bảng dưới đây.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
+
11
−∞
+
11
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 2 tiệm cận ngang và không tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số f (x) đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Trang 3/7 - đề thi 501

Đề kiểm tra định kì Toán 12 năm 2018 - 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề kiểm tra định kì Toán 12 năm 2018 - 2019 trường Nguyễn Khuyến - TP. HCM lần 5. Tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo.

---------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 922
Sắp xếp theo

    Toán 12

    Xem thêm