Đề kiểm tra khảo sát lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Giảng Võ có đáp án

Đề kiểm tra khảo sát lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Giảng Võ có đáp án dưới đây có 6 bài tập lớn. Đề thi vào lớp 6 môn tiếng Anh này có nhiều câu hỏi thú vị, bám sát chương trình học nhưng vẫn phân loại được học sinh, giúp các bạn có thể ôn tập Tiếng Anh lớp 6 hiệu quả.

Xem thêm: Đề kiểm tra đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh kèm đáp án NEW

Nội dung đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn Anh

I. Gạch chân câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và viết câu trả lời đã chọn vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau. (2.5 điểm)

1. What do you do when _________________ warm?

A. there’s

B. there

C. its

D. it’s

2. There is _______________ink-pot on the desk.

A. the

B. a

C. an

D. ø

3. Look ___________ that man. He is looking ____________Jane but Jane isn’t here.

A. for - at

B. at - for

C. at - up

D. for - up

4. This sign says “Stop”. You _______________ go straight ahead.

A. mustn’t

B. must

C. can

D. can not

5. Tom and Tim are _____________ good friends. ____________ are very kind to us.

A. ours - They

B. our - They

C. our - Theirs

D. ours – Them

II. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau. (2.5 điểm)

1. Mr. Hai travels to work by car every morning.

………………………………………………………………………………………………………….

2. They often go swimming in the summer.

…………………………………………………………………………………………………………..

3. My mother needs an apple.

...................................................................................................................................

4. Jane’s sister works in a hospital.

…………………………………………………………………………………………………………..

5. These students have English on Tuesday and Friday.

………………………………………………………………………………………………………….

III. Chọn từ thích hợp điền vào câu. (2.5 điểm)

work, not eat, speak, sing, watch

1. Listen! The little girl __________________________ in the next room.

2. Erika usually ________________________________ television before going to bed.

3. ____________ the Pikes _______________________ in the garden now?

4. My grandmother _____________________________ meat at all.

5. _____________ you __________________________ any other languages apart from English?

IV. Mỗi câu sau có một lỗi sai. Gạch chân dưới các lỗi sai và chữa chúng. (2.5 điểm)

1. What would you like buying at the school canteen?

2. She goes shopping always in the afternoon.

3. They have rice, meat and vegetables in lunch.

4. I want some breads and a bottle of milk.

5. The toy-store is to the left the bakery.

V. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau. Chữ cái đầu tiên của từ được cho sẵn. (5 điểm)

Herry likes fishing. He fishes in the (1) r____________ near our house. On Sunday (2) a__________________, when he has no (3) w______________, he goes down to the river with a little water and some sandwiches and (4) f_______________ until it is quite dark. (5)T____________ are always a few other (6) p_______________ there. They love fishing, (7) t_____________ , and they all sit there quietly for (8) h______________. Sometimes they catch some fish, (9) s_______________ they do not. I do not like that kind of sport (10) b_________________ I am not very patient.

VI. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý. (5 điểm)

1. My sister often walks to the supermarket.

=> My sister often goes .........................................................................................

2. Does your class have fifty students?

=> Are ............................................................................................................ ?

3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.

=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................................................................................

4. He is in the bath at the moment.

=> He is .............................. a ..............................................................................

5. What is the price of the tickets ?

=> How much ...................................................................................................... ?

Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6

I. Gạch chân câu trả lời đúng và viết câu trả lời đã chọn vào chỗ trống. (2.5 điểm)

Mỗi câu đúng đựơc 0,5 điểm. Nếu thí sinh chỉ gạch chân mà không viết vào chỗ trống hoặc ngược lại thì chỉ được ½ số điểm.

1. D (it’s) 2. C (an) 3. B (at – for) 4. A (mustn’t) 5. B (our – They)

II. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân. (2.5 điểm)

Mỗi câu hỏi đúng được 0,5 điểm.

1. How does Mr. Hai travel to work every morning?

2. What do they often do in the summer?

3. How many apples does your / my mother need ?

4. Where does Jane’s sister work ?

5. When do these students have English?

III. Điền từ vào chỗ trống

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

1. is singing 2. watches 3. Are …working 4. does not / doesn’t eat 5. Do…. speak

IV. Gạch chân dưới các lỗi sai và chữa chúng . (2.5 điểm)

Tìm được mỗi lỗi sai được 0,25 điểm. Chữa được lỗi sai đó được 0,25 điểm.

1. buying => to buy 2. goes shopping always => always goes shopping

3. in => for 4. breads => bread / loaves of bread

5. left => left of

V. Điền từ vào chỗ trống. (5 điểm)

Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm.

1. river 2. afternoon(s) 3. work 4. fishes 5. There

6. people 7. too 8. hours 9. sometimes 10. because

VI. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý. (5 điểm)

Mỗi câu viết lại đúng được 1 điểm.

1. My sister often goes to the supermarket on foot.

2. Are there fifty students in your class?

3. Mrs. Hoa goes to work at a quarter to seven.

4. He is having / taking a bath at the moment.

5. How much do the tickets cost? / How much are the tickets?

Trên đây là Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
238 61.533
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm