Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 6

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập hè lớp 3 lên 4 môn Tiếng Anh

Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh 3 trọn bộ do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu ôn luyện môn Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1. ………………………, Nam.

A. Hello

B. Cat

C. Lan

D. Your

2. Hello, ……………………..!

A. Joln

B. John

C. Is

D. Jhno

3. Hi, my ………………………. Is Scott

A. This

B. Your

C. Name

D. I

4. Hello, I …………….Lisa

A. Is

B. Am

C. My

D. Name

5. …………………… your name? My name is John.

A. What’s

B. What

C. Name

D. Hi

6. What is ………………. Name? My name’s Kate.

A. Your

B. My

C. Am

D. You

7. My name ……………….. Jenny.

A. Are

B. Is

C. Am

D. I’m

8. What is your name? ………………. Name is Chi.

A. My

B. Your

C. You

D. I’m

9. What is your name? …………………………. Mai

A. My name’s

B. My name

C. I

D. You

10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.

A. Hello

B. Who

C. What

D. Name

Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1. a: Hello! What’s your name?

b: …………………………………………..

A. He is Andy

B. I Andy

C. My name’s Andy

D. My name Andy

2. Câu nào sau đây là đúng

A. Am hello Andy I

B. Hello Andy I am

C. Hello I Andy am

D. Hello, I am Andy

3. Câu nào sau đây là đúng

A. What is your name?

B. Name your whats

C. What your name?

D. whats your name?

4. Câu nào sau đây là đúng

A. Is name John my

B. My name is John

C. My name John

D. My name John is

5. Let’s ……………………..

A. Name

B. John

C. Andy

D. Go

6. ………………………….. go!

A. Let

B. Lets

C. Let’

D. Let’s

7. Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?

A. Good

B. Hello

C. Hi

D. Goodbye

8. Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?

A. Lisa!

B. Hi, Lisa

C. Bye Lisa

D. Hello

9. Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?

A. What’s your name?

B. What is you name?

C. What your name?

D. Whats your name?

10. Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?

A. Nice to meet you, to

B. Nice to met you, too

C. Nice too meet you, too

D. Nice to meet you, too

Exercise 3: Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 

1. classroom / is / / too. / My / big

....................................................................................................

2. time. / / it / is / break / Now

....................................................................................................

3. playground / the / . / friends / of / / in / Many / my / are

....................................................................................................

4. / room / Quan. / the / in / with / my / computer / friend / I'm

....................................................................................................

5. ten / old. / / years / I / am

....................................................................................................

6. picture / That / a / / is / of / my / family.

....................................................................................................

7. does / like? / Mai / What

....................................................................................................

8. time? / at / do / break / do / What / you

...................................................................................

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - A; 7 - B; 8 - A; 9 - A; 10 - A;

Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - D; 7 - D; 8 - B; 9 - A; 10 - D;

Exercise 3: Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 - My classroom is too big.

2 - Now it is break time.

3 - Many of my friends are in the playground.

4 - I’m in the computer room with my frend, Quan.

5 - I am ten years old.

6 - That is a picture of my family.

7 - What does Mai like?

8 - What do you do at break time?

Download đề thi và đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 1.559
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm